Bản dịch của từ Crossword trong tiếng Việt

Crossword

Noun [U/C]

Crossword (Noun)

kɹˈɔswɝd
kɹˈɑswɚɹd
01

Một câu đố bao gồm một mạng lưới các ô vuông và khoảng trống trong đó các từ giao nhau theo chiều dọc và chiều ngang được viết theo manh mối.

A puzzle consisting of a grid of squares and blanks into which words crossing vertically and horizontally are written according to clues.

Ví dụ

She enjoys solving crossword puzzles in the newspaper every morning.

Cô ấy thích giải các câu đố chữ qua báo mỗi sáng.

The crossword competition at the community center attracted many participants.

Cuộc thi giải câu đố chữ tại trung tâm cộng đồng thu hút nhiều người tham gia.

Crossword clubs are popular among retirees for mental stimulation and socializing.

Câu lạc bộ giải câu đố chữ rất phổ biến trong số người nghỉ hưu để kích thích trí não và giao tiếp xã hội.

Kết hợp từ của Crossword (Noun)

CollocationVí dụ

Quick crossword

Bài châm cứu nhanh

She enjoys solving a quick crossword every morning.

Cô ấy thích giải một bài ô chữ nhanh mỗi sáng.

Cryptic crossword

Mã độc lập

Solving a cryptic crossword requires analytical thinking and wordplay skills.

Giải một câu đố chữ ký hiệu đòi hỏi tư duy phân tích và kỹ năng chơi chữ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crossword cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] You know, I sometimes opt for a game that can rack my brain, like because I want to challenge myself more [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Crossword

Không có idiom phù hợp