Bản dịch của từ Digest trong tiếng Việt

Digest

Noun [U/C] Verb

Digest (Noun)

dˈɑɪdʒɛst
dˈɑɪdʒˌɛst
01

Một chất hoặc hỗn hợp thu được bằng cách tiêu hóa.

A substance or mixture obtained by digestion.

Ví dụ

The digestive system breaks down food into a digest.

Hệ thống tiêu hóa phân hủy thức ăn thành một chất tiêu hóa.

She couldn't absorb the nutrients from the digest properly.

Cô ấy không thể hấp thụ các chất dinh dưỡng từ chất tiêu hóa một cách đúng cách.

The doctor recommended a diet rich in easy-to-digest foods.

Bác sĩ khuyến nghị một chế độ ăn nhiều thực phẩm dễ tiêu hóa.

02

Sự tổng hợp hoặc tóm tắt tài liệu hoặc thông tin.

A compilation or summary of material or information.

Ví dụ

The social media platform provides a daily digest of news updates.

Nền tảng truyền thông xã hội cung cấp bản tóm tắt cập nhật tin tức hàng ngày.

I read a digest of the latest research findings on social behavior.

Tôi đã đọc bản tóm tắt các kết quả nghiên cứu mới nhất về hành vi xã hội.

She shared a digest of the key points discussed in the social meeting.

Cô ấy đã chia sẻ bản tóm tắt về những điểm chính được thảo luận trong cuộc họp xã hội.

Dạng danh từ của Digest (Noun)

SingularPlural

Digest

Digests

Digest (Verb)

dˈɑɪdʒɛst
dˈɑɪdʒˌɛst
01

Hiểu hoặc đồng hóa (thông tin) sau một thời gian suy ngẫm.

Understand or assimilate (information) by a period of reflection.

Ví dụ

After the lecture, she took time to digest the new information.

Sau bài giảng, cô dành thời gian để tiêu hóa thông tin mới.

It's important to digest the feedback before making any decisions.

Điều quan trọng là phải tiêu hóa các phản hồi trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào.

Students need time to digest complex social issues discussed in class.

Học sinh cần thời gian để tiêu hóa các vấn đề xã hội phức tạp được thảo luận trong lớp.

02

Phân hủy (thức ăn) trong ống tiêu hóa thành các chất mà cơ thể có thể hấp thụ và sử dụng.

Break down (food) in the alimentary canal into substances that can be absorbed and used by the body.

Ví dụ

It's important to properly digest the information before making decisions.

Điều quan trọng là phải phân tích thông tin một cách hợp lý trước khi đưa ra quyết định.

She struggles to digest complex social issues quickly.

Cô ấy cố gắng tìm hiểu các vấn đề xã hội phức tạp một cách nhanh chóng.

Digesting different opinions helps broaden social perspectives.

Việc tiếp thu các ý kiến khác nhau giúp mở rộng quan điểm xã hội.

Dạng động từ của Digest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Digest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Digested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Digested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Digests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Digesting

Kết hợp từ của Digest (Verb)

CollocationVí dụ

Be hard to digest

Khó tiêu hóa

Some social issues can be hard to digest for many people.

Một số vấn đề xã hội có thể khó tiêu hóa với nhiều người.

Be difficult to digest

Khó tiêu hóa

Some controversial topics can be difficult to digest for certain individuals.

Một số chủ đề gây tranh cãi có thể khó tiêu hóa đối với một số người.

Be easy to digest

Dễ hiểu

Short videos are easy to digest on social media platforms.

Video ngắn dễ tiêu thụ trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Can digest

Có thể tiêu hóa

Social media content can digest quickly among young people.

Nội dung trên mạng xã hội có thể tiêu thụ nhanh chóng trong giới trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Digest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] The beverage has many benefits to the human body, nearly as much as consuming actual apples, including improving weight loss, brain health and lower the risk of many serious conditions [...]Trích: Describe your favorite drink - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] You know, as the attention span of young people has narrowed noticeably over the past few years, they want something that is visually attractive and quick cut and does not contain too much information so that they can it easily [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites

Idiom with Digest

Không có idiom phù hợp