Bản dịch của từ Descend trong tiếng Việt

Descend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Descend (Verb)

dɪsˈɛnd
dɪsˈɛnd
01

Di chuyển hoặc rơi xuống dưới.

Move or fall downwards.

Ví dụ

The students descend the stairs after class.

Học sinh đi xuống cầu thang sau giờ học.

She watches the sun descend behind the mountains.

Cô ngắm mặt trời lặn sau những ngọn núi.

The plane will descend to the airport shortly.

Máy bay sẽ sớm hạ cánh xuống sân bay.

02

Là họ hàng huyết thống của (một tổ tiên được chỉ định)

Be a blood relative of (a specified ancestor)

Ví dụ

She descends from a long line of influential politicians.

Cô ấy xuất thân từ một dòng họ chính trị gia có ảnh hưởng.

He descends from a family of renowned artists.

Anh ấy xuất thân từ một gia đình nghệ sĩ nổi tiếng.

They descend from a noble lineage with a rich history.

Họ xuất thân từ một dòng dõi quý tộc với một lịch sử phong phú.

03

(của một con đường, lối đi hoặc dãy bậc thang) dốc hoặc dẫn xuống dưới.

(of a road, path, or flight of steps) slope or lead downwards.

Ví dụ

The staircase in the library descends to the basement.

Cầu thang trong thư viện dẫn xuống tầng hầm.

The road descends sharply towards the coastal town.

Con đường đi xuống dốc về phía thị trấn ven biển.

The path descends into the valley where the village lies.

Con đường dẫn xuống thung lũng nơi có ngôi làng.

04

Thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ vào.

Make a sudden attack on.

Ví dụ

The protesters descend on the government building.

Những người biểu tình tràn xuống tòa nhà chính phủ.

Rioters descend upon the city streets.

Những kẻ bạo loạn tràn xuống các đường phố trong thành phố.

Activists descend on the town hall meeting.

Các nhà hoạt động tràn vào cuộc họp ở tòa thị chính.

Dạng động từ của Descend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Descend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Descended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Descended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Descends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Descending

Kết hợp từ của Descend (Verb)

CollocationVí dụ

Descend into farce

Lạc vào vở kịch hài hước

The charity event descended into farce due to mismanagement.

Sự kiện từ thiện đã trở thành trò hề do quản lý kém.

Descend into chaos

Lao vào hỗn loạn

The social media platform descended into chaos after the data breach.

Nền tảng truyền thông xã hội sụp đổ vào hỗn loạn sau vụ vi phạm dữ liệu.

Descend into madness

Rơi vào cảnh điên cuồng

The isolation during lockdown made him descend into madness.

Sự cô lập trong thời gian phong tỏa khiến anh ta sa vào điên cuồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Descend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Therefore, men gradually developed a greater desire to overpower either the preys or their enemies, which was later inherited by their as a sense of aggressiveness and competitiveness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Descend

Không có idiom phù hợp