Bản dịch của từ Profound trong tiếng Việt

Profound

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profound (Adjective)

pɹəfˈaʊnd
pɹoʊfˈaʊnd
01

Rất sâu.

Very deep.

Ví dụ

Her impact on society was profound.

Tác động của cô ấy đối với xã hội rất sâu sắc.

The speech had a profound effect on the audience.

Bài phát biểu có ảnh hưởng sâu sắc đến khán giả.

Profound changes were observed in social attitudes.

Những thay đổi sâu sắc đã được quan sát thấy trong thái độ xã hội.

02

(của một người hoặc một tuyên bố) có hoặc thể hiện kiến thức hoặc hiểu biết sâu sắc.

(of a person or statement) having or showing great knowledge or insight.

Ví dụ

Her profound understanding of social issues impressed the audience.

Sự hiểu biết sâu sắc của cô về các vấn đề xã hội đã gây ấn tượng với khán giả.

The speaker's profound insights into societal problems were eye-opening.

Những hiểu biết sâu sắc của diễn giả về các vấn đề xã hội đã được mở rộng tầm mắt.

The professor's profound analysis of social structures was highly regarded.

Phân tích sâu sắc của giáo sư về cấu trúc xã hội được đánh giá cao.

03

(về một trạng thái, tính chất hoặc cảm xúc) rất tuyệt vời hoặc mãnh liệt.

(of a state, quality, or emotion) very great or intense.

Ví dụ

The impact of social media on society is profound.

Tác động của mạng xã hội đối với xã hội là rất sâu sắc.

There is a profound sense of community in the neighborhood.

Có ý thức cộng đồng sâu sắc trong khu vực lân cận.

The social issues discussed in the documentary were profound.

Các vấn đề xã hội được thảo luận trong bộ phim tài liệu rất sâu sắc.

Dạng tính từ của Profound (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Profound

Sâu sắc

More profound

Sâu sắc hơn

Most profound

Sâu sắc nhất

Profound (Noun)

pɹəfˈaʊnd
pɹoʊfˈaʊnd
01

Phần sâu nhất của một cái gì đó, đặc biệt là đại dương.

The deepest part of something, especially the ocean.

Ví dụ

Marine biologists study the profound to understand ocean ecosystems.

Các nhà sinh học biển nghiên cứu vùng sâu để hiểu hệ sinh thái đại dương.

The expedition discovered new species in the profound of the Pacific.

Đoàn thám hiểm đã phát hiện ra các loài mới ở vùng sâu Thái Bình Dương.

Protecting the profound from pollution is crucial for marine conservation.

Bảo vệ vùng sâu khỏi ô nhiễm là rất quan trọng đối với việc bảo tồn biển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profound cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] One benefit of the technological revolution has been the transformation of communication [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] This film revolves around themes of hope, friendship, and redemption, and it left a impact on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Investment from the state would have a impact on their lives and their education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] By implementing measures, both can support each other to bring benefits and positive influences to people [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Profound

Không có idiom phù hợp