Bản dịch của từ Ignite trong tiếng Việt

Ignite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ignite (Verb)

ɪgnˈɑɪt
ɪgnˈɑɪt
01

Bắt lửa hoặc gây cháy.

Catch fire or cause to catch fire.

Ví dụ

The protest ignited a movement for social change.

Cuộc biểu tình đã khơi dậy một phong trào thay đổi xã hội.

Her speech ignited a debate about social justice.

Bài phát biểu của cô đã khơi dậy một cuộc tranh luận về công bằng xã hội.

The documentary ignited discussions on social inequality.

Bộ phim tài liệu đã khơi dậy các cuộc thảo luận về bất bình đẳng xã hội.

Dạng động từ của Ignite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ignite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ignited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ignited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ignites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Igniting

Kết hợp từ của Ignite (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to ignite

Thất bại trong việc kích hoạt

The charity event failed to ignite interest among the attendees.

Sự kiện từ thiện không kích thích sự quan tâm của khách tham dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Hence, the influence of such role models in sports and other fields can a passion for excellence and a strong work ethic among the youth [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It deepened my love for pasta and a passion for experimenting with different flavours and cuisines [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It sparked a sense of curiosity and fascination within me, a lifelong love for the ocean and its wonders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Ignite

Không có idiom phù hợp