Bản dịch của từ Ignite trong tiếng Việt

Ignite

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ignite (Verb)

ɪgnˈɑɪt
ɪgnˈɑɪt
01

Bắt lửa hoặc gây cháy.

Catch fire or cause to catch fire.

Ví dụ

The protest ignited a movement for social change.

Cuộc biểu tình đã khơi dậy một phong trào thay đổi xã hội.

Her speech ignited a debate about social justice.

Bài phát biểu của cô đã khơi dậy một cuộc tranh luận về công bằng xã hội.

Dạng động từ của Ignite (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ignite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ignited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ignited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ignites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Igniting

Kết hợp từ của Ignite (Verb)

CollocationVí dụ

Fail to ignite

Thất bại trong việc kích hoạt

The charity event failed to ignite interest among the attendees.

Sự kiện từ thiện không kích thích sự quan tâm của khách tham dự.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ignite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.