Bản dịch của từ Spark trong tiếng Việt

Spark

Noun [U/C] Verb

Spark (Noun)

spˈɑɹk
spˈɑɹk
01

Dùng làm biệt hiệu cho nhân viên điều hành đài hoặc thợ điện, đặc biệt là trong lực lượng vũ trang.

Used as a nickname for a radio operator or an electrician, especially in the armed forces.

Ví dụ

The spark sent a distress signal to headquarters during the mission.

Tia lửa gửi tín hiệu cấp cứu đến trụ sở trong nhiệm vụ.

The new recruit, nicknamed Spark, fixed the electrical issue in no time.

Người mới, có biệt danh Spark, sửa xong sự cố điện ngay lập tức.

The team relied on Spark's expertise to set up the communication system.

Đội ngũ phụ thuộc vào chuyên môn của Spark để thiết lập hệ thống liên lạc.

02

Một lượng nhỏ cảm giác chất lượng hoặc mãnh liệt.

A small amount of a quality or intense feeling.

Ví dụ

The spark of inspiration ignited a new project.

Tia lửa của cảm hứng đã thôi thúc một dự án mới.

Their conversation lacked the spark of excitement.

Cuộc trò chuyện của họ thiếu đi tia lửa của sự hứng thú.

The event needed a spark of energy to enliven the atmosphere.

Sự kiện cần một tia lửa của năng lượng để làm sôi động bầu không khí.

03

Một hạt lửa nhỏ thoát ra từ ngọn lửa, bốc cháy trong tro hoặc được tạo ra bằng cách đập hai bề mặt cứng như đá hoặc kim loại vào nhau.

A small fiery particle thrown off from a fire, alight in ashes, or produced by striking together two hard surfaces such as stone or metal.

Ví dụ

The spark of innovation led to a breakthrough in technology.

Tia lửa sáng tạo dẫn đến một bước đột phá trong công nghệ.

Their conversation ignited a spark of interest in the topic.

Cuộc trò chuyện của họ đã làm bùng cháy một tia lửa quan tâm về chủ đề.

The event was the spark that brought the community together.

Sự kiện đó là tia lửa đã đưa cộng đồng lại gần nhau.

04

Một chàng trai trẻ sôi nổi.

A lively young man.

Ví dụ

Jake is the spark of the party, always full of energy.

Jake là tia chớp của buổi tiệc, luôn tràn đầy năng lượng.

Emma's brother, Mark, is a spark, constantly making jokes.

Anh trai của Emma, Mark, là một tia chớp, liên tục kể chuyện cười.

The spark of the group, Sarah, organized a fun outing.

Tia chớp của nhóm, Sarah, tổ chức một chuyến dã ngoại vui vẻ.

Dạng danh từ của Spark (Noun)

SingularPlural

Spark

Sparks

Kết hợp từ của Spark (Noun)

CollocationVí dụ

Tiny spark

Tia lửa nhỏ

A tiny spark ignited a social media movement for change.

Một tia lửa nhỏ đã kích hoạt một phong trào trên mạng xã hội để thay đổi.

Electric spark

Tia lửa điện

The electric spark between john and mary was undeniable.

Tia lửa điện giữa john và mary không thể phủ nhận.

Little spark

Tia lửa nhỏ

A little spark of kindness can brighten someone's day.

Một tia lửa nhỏ của lòng tốt có thể làm sáng ngày của ai đó.

Divine spark

Lửa hồng

Her kindness ignited a divine spark of generosity in everyone.

Long lành của cô ấy đã đốt lên một tia lửa thiêng liêng của sự rộng lượng trong mọi người.

Creative spark

Tia lửa sáng tạo

His creative spark led to a successful community art project.

Sự bùng nổ sáng tạo của anh ấy đã dẫn đến một dự án nghệ thuật cộng đồng thành công.

Spark (Verb)

spˈɑɹk
spˈɑɹk
01

Phát ra tia lửa hoặc điện.

Emit sparks of fire or electricity.

Ví dụ

The heated debate sparked a lively conversation among the audience.

Cuộc tranh luận gay gắt đã khơi dậy một cuộc trò chuyện sôi nổi giữa khán giả.

Her passionate speech sparked interest in the social issues discussed.

Bài phát biểu đam mê của cô ấy đã gây ra sự quan tâm vào các vấn đề xã hội được thảo luận.

The event sparked a wave of activism within the community.

Sự kiện đã gây ra một làn sóng của hoạt động chủ nghĩa trong cộng đồng.

02

Đốt cháy.

Ignite.

Ví dụ

His speech sparked a heated debate in the community.

Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt trong cộng đồng.

The controversial article sparked protests across the city.

Bài báo gây tranh cãi đã khơi dậy các cuộc biểu tình trên khắp thành phố.

Her innovative project sparked interest among young entrepreneurs.

Dự án sáng tạo của cô ấy đã khơi dậy sự quan tâm của giới trẻ doanh nhân.

03

Tham gia vào việc tán tỉnh.

Engage in courtship.

Ví dụ

They sparked a romance at the party last night.

Họ đã nhen nhóm một mối tình tại buổi tiệc tối qua.

The couple sparked a connection through mutual interests.

Cặp đôi đã nhen nhóm một mối liên kết thông qua sở thích chung.

She sparked with him while discussing their favorite books.

Cô ấy đã nhen nhóm với anh ta khi thảo luận về sách yêu thích của họ.

Dạng động từ của Spark (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sparked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sparked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sparks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sparking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It a sense of curiosity and fascination within me, igniting a lifelong love for the ocean and its wonders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] One of the most significant changes has been the construction of a new shopping mall nearby, which has excitement and interest among residents [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It brought me closer to the heart of Italian cuisine, my culinary creativity, and left me with a lasting appreciation for the beauty of simple yet remarkable dishes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] From one standpoint, emulating famous entertainment stars might changing patterns of fashion and behaviour among young adults who are not mature enough to judge what is suitable within their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Spark

Không có idiom phù hợp