Bản dịch của từ Operator trong tiếng Việt

Operator

Noun [U/C]

Operator (Noun)

ˈɑpɚˌeiɾɚ
ˈɑpəɹˌeiɾəɹ
01

Một người hoặc công ty điều hành một doanh nghiệp.

A person or company that runs a business.

Ví dụ

The operator of the local cafe is friendly to customers.

Người vận hành quán cafe địa phương thân thiện với khách hàng.

The operator of the charity organization helps the homeless community.

Người vận hành tổ chức từ thiện giúp đỡ cộng đồng vô gia cư.

The operator of the social media platform monitors user interactions.

Người vận hành nền tảng truyền thông xã hội giám sát tương tác người dùng.

02

Một người hành động một cách khôn ngoan hoặc lôi kéo.

A person who acts in a shrewd or manipulative way.

Ví dụ

The operator of the social media campaign strategically targeted young adults.

Người vận hành chiến dịch truyền thông xã hội đã mục tiêu một cách chiến lược đến thanh thiếu niên.

The operator of the charity event managed to raise a substantial amount.

Người điều hành sự kiện từ thiện đã thành công trong việc gây quỹ một lượng lớn.

The operator behind the scenes orchestrated the entire social gathering smoothly.

Người điều hành ẩn sau hậu trường đã tổ chức toàn bộ buổi tụ tập xã hội một cách trôi chảy.

03

Người vận hành thiết bị hoặc máy móc.

A person who operates equipment or a machine.

Ví dụ

The phone operator connected the calls efficiently.

Nhân viên điện thoại kết nối cuộc gọi một cách hiệu quả.

The computer operator managed the network system smoothly.

Người vận hành máy tính quản lý hệ thống mạng một cách trơn tru.

The operator of the printing press ensured quality production.

Người vận hành máy in đảm bảo sản xuất chất lượng.

04

Một ký hiệu hoặc hàm biểu thị một thao tác (ví dụ: ×, +).

A symbol or function denoting an operation eg ×.

Ví dụ

The phone operator connected the call between Mark and Sarah.

Người điều hành điện thoại kết nối cuộc gọi giữa Mark và Sarah.

The operator of the social media platform deleted inappropriate comments.

Người vận hành của nền tảng truyền thông xã hội đã xóa những bình luận không phù hợp.

The mathematical operator for multiplication is represented by the symbol '×'.

Toán tử cho phép nhân được biểu diễn bởi biểu tượng '×'.

Dạng danh từ của Operator (Noun)

SingularPlural

Operator

Operators

Kết hợp từ của Operator (Noun)

CollocationVí dụ

Small operator

Nhân viên vận hành

The small operator organized a charity event for the community.

Người điều hành nhỏ tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Computer operator

Nhân viên máy tính

The computer operator manages data efficiently for social organizations.

Người vận hành máy tính quản lý dữ liệu hiệu quả cho các tổ chức xã hội.

Camera operator

Nhà quay phim

The camera operator captured the lively street parade.

Người quay máy ghi lại cuộc diễu hành sôi động.

Tour operator

Nhà tổ chức tour

The tour operator organized a charity trip for orphanage children.

Công ty du lịch tổ chức chuyến đi từ thiện cho trẻ mồ côi.

Lathe operator

Người vận hành máy tiện

The lathe operator demonstrated precision in metal shaping.

Người điều khiển máy tiện thể hiện sự chính xác trong việc hình thành kim loại.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Operator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, multinational companies contribute directly to the economic development of the country in which they by creating employment opportunities for local people through factories and projects in developing countries [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business like accounting, inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] Firstly, without sponsorship, many sporting competitions and events could not [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for program services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Operator

Không có idiom phù hợp