Bản dịch của từ Neutralize trong tiếng Việt

Neutralize

Verb

Neutralize (Verb)

nˈutɹəlˌɑɪz
nˈutɹəlˌɑɪz
01

Làm cho (cái gì đó) trở nên vô hiệu bằng cách áp dụng một lực hoặc tác dụng ngược lại.

Make (something) ineffective by applying an opposite force or effect.

Ví dụ

The government aims to neutralize the threat of fake news.

Chính phủ nhằm mục tiêu làm cho mối đe dọa của tin giảm tác động.

Education programs help neutralize the impact of poverty on society.

Các chương trình giáo dục giúp làm giảm tác động của đói nghèo đối với xã hội.

Social workers strive to neutralize the negative effects of discrimination.

Các nhân viên xã hội cố gắng làm giảm tác động tiêu cực của sự phân biệt đối xử.

Dạng động từ của Neutralize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Neutralize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Neutralized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Neutralized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Neutralizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Neutralizing

Kết hợp từ của Neutralize (Verb)

CollocationVí dụ

Neutralize effectively

Loại bỏ hiệu quả

Community programs neutralize effectively negative stereotypes.

Các chương trình cộng đồng làm tiêu diệt hiệu quả những định kiến tiêu cực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Neutralize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Although it is true that the lyrics of a song might be incomprehensible due to the language barrier, its melody is linguistically [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Neutralize

Không có idiom phù hợp