Bản dịch của từ Experiment trong tiếng Việt

Experiment

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experiment (Noun)

ɛkspˈɛɹəmˌɛntv
ɪkspˈɛɹəmn̩t
01

Một quy trình khoa học được thực hiện để khám phá, kiểm tra một giả thuyết hoặc chứng minh một sự thật đã biết.

A scientific procedure undertaken to make a discovery test a hypothesis or demonstrate a known fact.

Ví dụ

The experiment showed that social media impacts mental health.

Cuộc thí nghiệm đã chứng minh rằng mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần.

The researchers conducted an experiment to study social behavior in children.

Các nhà nghiên cứu đã tiến hành một cuộc thí nghiệm để nghiên cứu hành vi xã hội ở trẻ em.

The experiment's results confirmed the theory about social interactions.

Kết quả của cuộc thí nghiệm đã xác nhận lý thuyết về tương tác xã hội.

Dạng danh từ của Experiment (Noun)

SingularPlural

Experiment

Experiments

Kết hợp từ của Experiment (Noun)

CollocationVí dụ

Brief experiment

Thử nghiệm ngắn

She conducted a brief experiment on social media engagement.

Cô ấy đã tiến hành một thí nghiệm ngắn về tương tác trên mạng xã hội.

Pilot experiment

Thử nghiệm mẫu đầu tiên

The pilot experiment showed positive results in the social study.

Thí nghiệm mẫu đã cho kết quả tích cực trong nghiên cứu xã hội.

Controlled experiment

Thí nghiệm kiểm soát

The psychologist conducted a controlled experiment on social behavior.

Nhà tâm lý học đã tiến hành một thí nghiệm kiểm soát về hành vi xã hội.

Simple experiment

Thử nghiệm đơn giản

She conducted a simple experiment to test social behavior.

Cô ấy tiến hành một thí nghiệm đơn giản để kiểm tra hành vi xã hội.

Failed experiment

Thí nghiệm thất bại

The failed experiment in the social project caused setbacks.

Thử nghiệm thất bại trong dự án xã hội gây trở ngại.

Experiment (Verb)

ɛkspˈɛɹəmˌɛntv
ɪkspˈɛɹəmn̩t
01

Thực hiện một quy trình khoa học, đặc biệt là trong phòng thí nghiệm, để xác định điều gì đó.

Perform a scientific procedure especially in a laboratory to determine something.

Ví dụ

She conducted an experiment to test the theory in the lab.

Cô ấy thực hiện một thí nghiệm để kiểm tra lý thuyết trong phòng thí nghiệm.

The researchers will experiment with different variables for their study.

Các nhà nghiên cứu sẽ thí nghiệm với các biến số khác nhau cho nghiên cứu của họ.

He decided to experiment on a new method to solve the problem.

Anh ấy quyết định thí nghiệm một phương pháp mới để giải quyết vấn đề.

Dạng động từ của Experiment (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Experiment

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Experimented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Experimented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Experiments

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Experimenting

Kết hợp từ của Experiment (Verb)

CollocationVí dụ

Begin to experiment

Bắt đầu thử nghiệm

She began to experiment with new social media strategies.

Cô ấy bắt đầu thử nghiệm với chiến lược truyền thông xã hội mới.

Continue to experiment

Tiếp tục thử nghiệm

Scientists continue to experiment with new social media algorithms.

Nhà khoa học tiếp tục thí nghiệm với các thuật toán truyền thông xã hội mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Experiment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] First, it is believed that this type of is cruel and inhumane, and therefore it should be prohibited [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] In other words, I believed that this job would allow me to think outside the box and with new ideas [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] They make cooking more accessible and exciting, encouraging folks to with different ingredients and try out unique dishes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] However, if it is a project or an I will definitely prefer to study with others to come up with various new ideas [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Experiment

Không có idiom phù hợp