Bản dịch của từ However trong tiếng Việt

However

Conjunction Adverb

However (Conjunction)

ˌhaʊˈev.ər
ˌhaʊˈev.ɚ
01

Tuy nhiên.

However.

Ví dụ

She wanted to go out; however, she stayed home.

Cô muốn đi ra ngoài

He is busy; however, he always finds time for his friends.

tuy nhiên, cô ấy vẫn ở nhà.

The event was canceled; however, the attendees still enjoyed themselves.

Anh ấy bận

However (Adverb)

hˌaʊˈɛvɚ
haʊˈɛvəɹ
01

Bằng mọi cách; bất kể như thế nào.

In whatever way; regardless of how.

Ví dụ

She was determined to finish the project, however challenging it was.

Cô ấy quyết tâm hoàn thành dự án, tuy nó khó khăn.

The event was successful; however, attendance was lower than expected.

Sự kiện thành công; tuy nhiên, số người tham dự ít hơn dự kiến.

The new policy aims to reduce costs; however, it may affect employees.

Chính sách mới nhằm giảm chi phí; tuy nhiên, nó có thể ảnh hưởng đến nhân viên.

02

Được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố trái ngược với hoặc có vẻ mâu thuẫn với điều gì đó đã được nói trước đó.

Used to introduce a statement that contrasts with or seems to contradict something that has been said previously.

Ví dụ

She wanted to go out; however, she stayed home.

Cô ấy muốn đi chơi; tuy nhiên, cô ấy ở nhà.

The event was canceled; however, many people still showed up.

Sự kiện bị hủy; tuy nhiên, nhiều người vẫn đến.

He failed the test; however, he managed to pass later.

Anh ấy trượt bài kiểm tra; tuy nhiên, anh ấy đỗ sau đó.

Dạng trạng từ của However (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

However

Tuy nhiên

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng However cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] formal courses in universities should not be underrated due to their merits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] there are many debates that the industry polarizes people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] I personally believe that authors should be acknowledged more than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] the opposite trend could be seen in the figures for the other countries [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with However

Không có idiom phù hợp