Bản dịch của từ Surviving trong tiếng Việt

Surviving

Verb Adjective

Surviving (Verb)

01

Để vẫn còn sống hoặc tồn tại.

To remain alive or in existence.

Ví dụ

Many families are surviving on government aid during tough times.

Nhiều gia đình đang sống nhờ vào viện trợ của chính phủ trong thời gian khó khăn.

Not everyone is surviving the economic crisis in our community.

Không phải ai cũng sống sót qua cuộc khủng hoảng kinh tế trong cộng đồng của chúng ta.

Are people surviving well in the current social environment?

Liệu mọi người có đang sống tốt trong môi trường xã hội hiện tại không?

Dạng động từ của Surviving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Survive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Survived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Survived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Survives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surviving

Surviving (Adjective)

01

Tiếp tục sống hoặc tồn tại, đặc biệt trong hoàn cảnh khó khăn.

Continuing to live or exist especially in difficult circumstances.

Ví dụ

Surviving families received support from local charities after the disaster.

Các gia đình sống sót nhận được hỗ trợ từ các tổ chức địa phương.

Many surviving victims did not get the help they needed.

Nhiều nạn nhân sống sót không nhận được sự giúp đỡ cần thiết.

Are surviving individuals being prioritized in the government's recovery plan?

Các cá nhân sống sót có được ưu tiên trong kế hoạch phục hồi của chính phủ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surviving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] As far as I'm concerned, as humans, we need to grow plants to on our planet [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, many citizens of these countries do not have enough food to [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] The development of life-saving drugs has significantly increased the rates of patients with previously untreatable diseases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In other words, overworking now is not an option but rather an obligation for many people to [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Surviving

Không có idiom phù hợp