Bản dịch của từ Surviving trong tiếng Việt
Surviving
Surviving (Verb)
Many families are surviving on government aid during tough times.
Nhiều gia đình đang sống nhờ vào viện trợ của chính phủ trong thời gian khó khăn.
Not everyone is surviving the economic crisis in our community.
Không phải ai cũng sống sót qua cuộc khủng hoảng kinh tế trong cộng đồng của chúng ta.
Are people surviving well in the current social environment?
Liệu mọi người có đang sống tốt trong môi trường xã hội hiện tại không?
Dạng động từ của Surviving (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Survive |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Survived |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Survived |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Survives |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Surviving |
Surviving (Adjective)
Tiếp tục sống hoặc tồn tại, đặc biệt trong hoàn cảnh khó khăn.
Continuing to live or exist especially in difficult circumstances.
Surviving families received support from local charities after the disaster.
Các gia đình sống sót nhận được hỗ trợ từ các tổ chức địa phương.
Many surviving victims did not get the help they needed.
Nhiều nạn nhân sống sót không nhận được sự giúp đỡ cần thiết.
Are surviving individuals being prioritized in the government's recovery plan?
Các cá nhân sống sót có được ưu tiên trong kế hoạch phục hồi của chính phủ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp