Bản dịch của từ Stigma trong tiếng Việt

Stigma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stigma (Noun)

stˈɪgmə
stˈɪgmæ
01

Dấu hiệu của sự ô nhục gắn liền với một hoàn cảnh, phẩm chất hoặc con người cụ thể.

A mark of disgrace associated with a particular circumstance, quality, or person.

Ví dụ

The stigma of being unemployed affected her mental health.

Sự kỳ thị về việc thất nghiệp ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của cô ấy.

There is a stigma attached to seeking therapy in some cultures.

Có sự kỳ thị đính kèm với việc tìm kiếm liệu pháp trong một số văn hóa.

The stigma surrounding mental illness needs to be addressed globally.

Sự kỳ thị xung quanh bệnh tâm thần cần được giải quyết toàn cầu.

02

Một dấu hiệu hoặc đặc điểm có thể nhìn thấy được của bệnh.

A visible sign or characteristic of a disease.

Ví dụ

The stigma of mental health issues persists in many societies.

Sự kỳ thị về vấn đề sức khỏe tâm thần vẫn còn tồn tại trong nhiều xã hội.

She faced the stigma associated with being a single mother.

Cô ấy đối mặt với sự kỳ thị liên quan đến việc là một người mẹ đơn thân.

The stigma attached to HIV/AIDS patients needs to be eradicated.

Sự kỳ thị đính kèm với bệnh nhân HIV/AIDS cần được tiêu diệt.

03

(theo truyền thống kitô giáo) những dấu vết tương ứng với những dấu vết để lại trên thân thể chúa kitô sau khi bị đóng đinh, được cho là đã được ấn tượng bởi ân huệ thiêng liêng trên thi thể của thánh phanxicô assisi và những người khác.

(in christian tradition) marks corresponding to those left on christ's body by the crucifixion, said to have been impressed by divine favour on the bodies of st francis of assisi and others.

Ví dụ

The stigma on St. Francis' body was seen as a divine mark.

Vết thương trên cơ thể của St. Francis được xem như một dấu ấn thần thánh.

People believed the stigma on the saint's body was miraculous.

Mọi người tin rằng vết thương trên cơ thể của thánh là kỳ diệu.

The presence of a stigma was considered a sign of holiness.

Sự xuất hiện của một vết thương được coi là một dấu hiệu của sự thánh thiện.

04

(ở hoa) phần của nhụy hoa nhận phấn hoa trong quá trình thụ phấn.

(in a flower) the part of a pistil that receives the pollen during pollination.

Ví dụ

The stigma of the flower plays a crucial role in pollination.

Phần nhụy của hoa đóng vai trò quan trọng trong quá trình thụ phấn.

The bee transfers pollen to the stigma for fertilization to occur.

Ong chuyển phấn hoa đến nhụy để tiến hành thụ tinh.

Pollination happens when pollen lands on the stigma of a flower.

Quá trình thụ phấn xảy ra khi phấn rơi vào nhụy của hoa.

Dạng danh từ của Stigma (Noun)

SingularPlural

Stigma

Stigmas

Kết hợp từ của Stigma (Noun)

CollocationVí dụ

Social stigma

Định kiến xã hội

Social stigma can lead to isolation and discrimination in society.

Cái ám ảnh xã hội có thể dẫn đến cô lập và kỳ thị trong xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stigma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stigma

Không có idiom phù hợp