Bản dịch của từ Encompassing trong tiếng Việt

Encompassing

Verb

Encompassing (Verb)

ɛnkˈʌmpəsɪŋ
ɛnkˈʌmpəsɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của encompass.

Present participle and gerund of encompass.

Ví dụ

Her speech was encompassing various social issues affecting the community.

Bài phát biểu của cô ấy bao gồm nhiều vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

The charity event aimed at encompassing all members of the society in need.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu bao gồm tất cả các thành viên trong xã hội cần giúp đỡ.

The government's policies are focused on encompassing marginalized groups for support.

Các chính sách của chính phủ tập trung vào việc bao gồm các nhóm bị xã hội lãng quên để hỗ trợ.

Dạng động từ của Encompassing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Encompass

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Encompassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Encompassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Encompasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Encompassing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Encompassing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Moreover, maths is a broad field that a number of subtopics such as geometry, calculus, algebra, and statistics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The challenges faced by couples in such relationships are diverse, both emotional and practical aspects [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] Overall, it is evident that the sports facility has undergone major changes, the most noticeable of which is the construction of a building several new facilities inside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021

Idiom with Encompassing

Không có idiom phù hợp