Bản dịch của từ Software trong tiếng Việt

Software

Noun [U/C]

Software (Noun)

sˈɔftwˌɛɹ
sˈɑftwˌɛɹ
01

Các chương trình và thông tin vận hành khác được máy tính sử dụng.

The programs and other operating information used by a computer.

Ví dụ

Many companies develop software to improve their online services.

Nhiều công ty phát triển phần mềm để cải thiện dịch vụ trực tuyến của họ.

Students in the IT department learn about various software applications.

Sinh viên khoa CNTT học về các ứng dụng phần mềm khác nhau.

The new software update fixed several bugs in the system.

Bản cập nhật phần mềm mới sửa một số lỗi trong hệ thống.

Dạng danh từ của Software (Noun)

SingularPlural

Software

-

Kết hợp từ của Software (Noun)

CollocationVí dụ

Software program

Chương trình phần mềm

Can you recommend a software program for social media management?

Bạn có thể giới thiệu một chương trình phần mềm cho quản lý mạng xã hội không?

Software business

Doanh nghiệp phần mềm

Software business requires innovative solutions for growth.

Doanh nghiệp phần mềm đòi hỏi các giải pháp sáng tạo để phát triển.

Software industry

Ngành công nghiệp phần mềm

The software industry is booming with new innovations every day.

Ngành công nghiệp phần mềm đang phát triển mạnh mẽ với các đổi mới mới mỗi ngày.

Software applications

Ứng dụng phần mềm

Software applications like skype facilitate communication among distant relatives.

Các ứng dụng phần mềm như skype giúp việc giao tiếp giữa người thân ở xa.

Software application

Ứng dụng phần mềm

What software application do you use for social media management?

Bạn sử dụng ứng dụng phần mềm nào để quản lý mạng xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Software cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
[...] The growing dependence on for communication has contributed to a rise in informal writing styles [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/03/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student majoring in computer science who takes courses in psychology may gain insights into human behaviour and design more user-friendly interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Employees may be closely monitored by their employers through the use of surveillance cameras or computer monitoring [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The speaker who caught my attention was Alice Johnson, and her presentation focused on innovative project management strategies for agile development [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Software

Không có idiom phù hợp