Bản dịch của từ Imaging trong tiếng Việt

Imaging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Imaging (Noun)

ˈɪmɪdʒɪŋ
ˈɪmɪdʒɪŋ
01

Quá trình tạo ra hình ảnh trực quan của một thứ gì đó bằng cách quét nó bằng máy dò hoặc chùm điện từ.

The process of making a visual representation of something by scanning it with a detector or electromagnetic beam.

Ví dụ

Medical imaging helps doctors diagnose diseases accurately.

Hình ảnh y khoa giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh chính xác.

Advancements in imaging technology have revolutionized the healthcare industry.

Sự tiến bộ trong công nghệ hình ảnh đã cách mạng hóa ngành y tế.

Digital imaging allows for quick sharing of medical scans for analysis.

Hình ảnh kỹ thuật số cho phép chia sẻ nhanh chóng quét y khoa để phân tích.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imaging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] For example, advancements in medical and minimally invasive surgery have made complex procedures safer and more accessible, drastically reducing recovery times and improving outcomes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] However, when watching TV, viewers use their imagination very little, as they can see the on the screen [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Firstly, there is a host of that feature the Vietnamese wartime and families from the 80s [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, looking from the business point of view, contributing directly to society can enhance the company's and reputation [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Imaging

Không có idiom phù hợp