Bản dịch của từ Beg trong tiếng Việt

Beg

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beg (Verb)

bˈɛg
bˈɛg
01

Yêu cầu một cách tha thiết hoặc khiêm nhường điều gì đó

To ask earnestly or humbly for something

Ví dụ

Many people beg for food at local shelters in winter.

Nhiều người xin thức ăn tại các nơi trú ẩn ở địa phương vào mùa đông.

She does not beg for help when facing difficulties.

Cô ấy không xin giúp đỡ khi đối mặt với khó khăn.

Do homeless individuals often beg for money on the streets?

Có phải những người vô gia cư thường xin tiền trên đường phố không?

Many people beg for food at local shelters every winter.

Nhiều người xin thức ăn tại các nơi tạm trú vào mùa đông.

They do not beg for help; they seek assistance instead.

Họ không xin giúp đỡ; họ tìm kiếm sự hỗ trợ thay vào đó.

02

Tạo ấn tượng là đang cần hoặc đang đau khổ

To give the impression of being in need or distress

Ví dụ

Many people beg on the streets for food and shelter.

Nhiều người ăn xin trên đường phố để có thức ăn và chỗ ở.

She does not beg for help; she prefers to be independent.

Cô ấy không ăn xin sự giúp đỡ; cô ấy thích tự lập.

Do you think they beg for assistance during tough times?

Bạn có nghĩ rằng họ ăn xin sự trợ giúp trong những lúc khó khăn không?

Many homeless people beg for food on the streets of New York.

Nhiều người vô gia cư xin ăn trên đường phố New York.

She does not beg for help; she seeks support instead.

Cô ấy không xin giúp đỡ; cô ấy tìm kiếm sự hỗ trợ thay vào đó.

03

Đưa ra yêu cầu một cách lịch sự

To make a request in a polite manner

Ví dụ

I beg for your understanding during this difficult social situation.

Tôi cầu xin sự hiểu biết của bạn trong tình huống xã hội khó khăn này.

She does not beg for help at social gatherings.

Cô ấy không cầu xin sự giúp đỡ tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Do you beg for support when facing social challenges?

Bạn có cầu xin sự hỗ trợ khi đối mặt với những thách thức xã hội không?

She begged her friend to join the charity event next week.

Cô ấy đã cầu xin bạn mình tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.

He didn't beg for help during the difficult times in his life.

Anh ấy không cầu xin sự giúp đỡ trong những thời điểm khó khăn.

Kết hợp từ của Beg (Verb)

CollocationVí dụ

Beg of

Bắt đầu của

Many people beg of help during social events like charity drives.

Nhiều người xin giúp đỡ trong các sự kiện xã hội như quyên góp từ thiện.

Beg for

Van xin

Many people beg for help during natural disasters like hurricane katrina.

Nhiều người cầu cứu sự giúp đỡ trong thiên tai như cơn bão katrina.

Beg from

Xin phép

Many people beg from strangers for food during social events.

Nhiều người xin ăn từ người lạ trong các sự kiện xã hội.

Beg (Noun)

01

Một lời yêu cầu được đưa ra một cách tha thiết hoặc khiêm nhường

A request made earnestly or humbly

Ví dụ

Many people beg for help during times of social crisis.

Nhiều người cầu xin giúp đỡ trong thời điểm khủng hoảng xã hội.

She does not beg for money on the streets.

Cô ấy không cầu xin tiền trên đường phố.

Do you think people should beg for assistance in emergencies?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên cầu xin sự trợ giúp trong tình huống khẩn cấp không?

Many people beg for food during the winter months in Chicago.

Nhiều người xin ăn vào mùa đông ở Chicago.

They do not beg for help; they seek assistance instead.

Họ không xin giúp đỡ; họ tìm kiếm sự hỗ trợ.

02

Một trạng thái cực kỳ nghèo đói hoặc cần giúp đỡ

A state of extreme poverty or need

Ví dụ

Many families live in beg conditions in the city of Detroit.

Nhiều gia đình sống trong tình trạng nghèo khổ ở thành phố Detroit.

Few people understand the realities of beg life in urban areas.

Rất ít người hiểu được thực trạng cuộc sống nghèo khổ ở đô thị.

What causes beg situations in communities like New Orleans?

Điều gì gây ra tình trạng nghèo khổ ở các cộng đồng như New Orleans?

Many families live in beg conditions in urban areas like Detroit.

Nhiều gia đình sống trong tình trạng nghèo khổ ở Detroit.

There are not enough resources to help those in beg situations.

Không có đủ nguồn lực để giúp đỡ những người trong tình trạng nghèo khổ.

03

Một người cầu xin, đặc biệt là để được từ thiện

One who begs especially for charity

Ví dụ

The beggar on Main Street asked for help every day.

Người ăn xin trên phố Main xin giúp đỡ mỗi ngày.

Many people do not give money to beggars in cities.

Nhiều người không cho tiền cho những người ăn xin ở thành phố.

Why do some beggars prefer to stay in one place?

Tại sao một số người ăn xin thích ở một chỗ?

The beggar on Main Street asked for help every day.

Người ăn xin trên đường Main mỗi ngày đều xin giúp đỡ.

Many people do not give money to beggars in the city.

Nhiều người không cho tiền cho những người ăn xin trong thành phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beg cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beg

I'll have to beg off

ˈaɪl hˈæv tˈu bˈɛɡ ˈɔf.

Xin phép từ chối/ Không thể tham gia được

A polite expression used to turn down an informal invitation.

I'm sorry, I'll have to beg off the BBQ this weekend.

Xin lỗi, tôi sẽ phải từ chối buổi nướng BBQ cuối tuần này.

Beg to differ (with someone)

bˈɛɡ tˈu dˈɪfɚ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Đồng ý kiến khác nhau

To disagree with someone; to state one's disagreement with someone in a polite way.

I beg to differ with my colleague's opinion on the matter.

Tôi xin phản đối quan điểm của đồng nghiệp về vấn đề đó.