Bản dịch của từ Beg trong tiếng Việt

Beg

Noun [U/C]

Beg (Noun)

bˈɛgz
bˈɛgz
01

Số nhiều của cầu xin

Plural of beg

Ví dụ

Begs often gather in crowded areas seeking help from passersby.

Những kẻ ăn xin thường tập trung ở những nơi đông đúc để tìm sự giúp đỡ từ người qua đường.

The number of beggars in the city has increased significantly.

Số lượng người ăn xin ở thành phố đã tăng đáng kể.

Some beggars form groups to support each other during tough times.

Một số người ăn xin tạo ra các nhóm để hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beg

Beg to differ (with someone)

bˈɛɡ tˈu dˈɪfɚ wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Đồng ý kiến khác nhau

To disagree with someone; to state one's disagreement with someone in a polite way.

I beg to differ with my colleague's opinion on the matter.

Tôi xin phản đối quan điểm của đồng nghiệp về vấn đề đó.

I'll have to beg off.

ˈaɪl hˈæv tˈu bˈɛɡ ˈɔf.

Xin phép từ chối/ Không thể tham gia được

A polite expression used to turn down an informal invitation.

I'm sorry, I'll have to beg off the BBQ this weekend.

Xin lỗi, tôi sẽ phải từ chối buổi nướng BBQ cuối tuần này.