Bản dịch của từ Expertise trong tiếng Việt

Expertise

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Expertise (Noun Uncountable)

ˌek.spɜːˈtiːz
ˌek.spɝːˈtiːz
01

Chuyên môn, sự thành thạo, sự tinh thông.

Expertise, proficiency, mastery.

Ví dụ

Her expertise in psychology helped many people overcome their fears.

Chuyên môn về tâm lý học của cô đã giúp nhiều người vượt qua nỗi sợ hãi của họ.

The expert's expertise in sociology was evident during the conference.

Chuyên môn về xã hội học của chuyên gia này đã được thể hiện rõ ràng trong hội nghị.

The team's expertise in social media marketing led to increased sales.

Chuyên môn của nhóm về tiếp thị trên mạng xã hội đã giúp tăng doanh số bán hàng.

Kết hợp từ của Expertise (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

A range of expertise

Một loạt chuyên môn

She has a range of expertise in counseling, psychology, and social work.

Cô ấy có một loạt kiến thức chuyên môn về tư vấn, tâm lý học và công việc xã hội.

An area of expertise

Lĩnh vực chuyên môn

Her area of expertise is social psychology.

Chuyên môn của cô ấy là tâm lý xã hội.

A field of expertise

Một lĩnh vực chuyên môn

She is an expert in psychology, her field of expertise.

Cô ấy là một chuyên gia về tâm lý học, lĩnh vực chuyên môn của cô ấy.

Degree of expertise

Mức độ chuyên môn

Her high degree of expertise in social work impressed everyone.

Sự chuyên môn cao của cô ấy trong công việc xã hội đã làm ấn tượng mọi người.

Level of expertise

Mức độ chuyên môn

Her level of expertise in community engagement is impressive.

Sự chuyên môn của cô ấy trong việc tương tác cộng đồng rất ấn tượng.

Expertise (Noun)

ˌɛkspɚtˈiz
ˌɛkspəɹtˈiz
01

Lời khuyên hoặc ý kiến của chuyên gia.

Advice, or opinion, of an expert.

Ví dụ

Her social expertise helped the community solve the problem.

Kiến thức xã hội của cô ấy giúp cộng đồng giải quyết vấn đề.

He shared his expertise on social issues during the conference.

Anh ấy chia sẻ kiến thức chuyên môn về vấn đề xã hội trong hội nghị.

The expert's expertise was highly valued in the social sector.

Kiến thức chuyên môn của chuyên gia được đánh giá cao trong lĩnh vực xã hội.

02

Kỹ năng hoặc kiến thức tuyệt vời trong một lĩnh vực hoặc sở thích cụ thể.

Great skill or knowledge in a particular field or hobby.

Ví dụ

Her expertise in psychology helped many people overcome their fears.

Kiến thức chuyên môn của cô ấy trong tâm lý giúp nhiều người vượt qua nỗi sợ của họ.

The expert's expertise in sociology was evident in his insightful research.

Kiến thức chuyên môn của chuyên gia về xã hội rõ ràng trong nghiên cứu sâu sắc của anh ấy.

The conference showcased the expertise of various social scientists from around the world.

Hội nghị trưng bày sự chuyên môn của nhiều nhà khoa học xã hội từ khắp nơi trên thế giới.

Dạng danh từ của Expertise (Noun)

SingularPlural

Expertise

-

Kết hợp từ của Expertise (Noun)

CollocationVí dụ

Particular expertise

Chuyên môn cụ thể

Maria has particular expertise in community development projects in chicago.

Maria có chuyên môn đặc biệt trong các dự án phát triển cộng đồng ở chicago.

Management expertise

Chuyên môn quản lý

The conference showcased management expertise in community development projects.

Hội nghị đã trình bày chuyên môn quản lý trong các dự án phát triển cộng đồng.

Collective expertise

Chuyên môn tập thể

The community shared its collective expertise during the town hall meeting.

Cộng đồng đã chia sẻ chuyên môn tập thể trong cuộc họp thị trấn.

Specific expertise

Chuyên môn cụ thể

Maria has specific expertise in community development projects in chicago.

Maria có chuyên môn cụ thể trong các dự án phát triển cộng đồng ở chicago.

Engineering expertise

Chuyên môn kỹ thuật

Many students lack engineering expertise for social projects like bridges.

Nhiều sinh viên thiếu chuyên môn kỹ thuật cho các dự án xã hội như cầu.

Expertise (Verb)

ˌɛkspɚtˈiz
ˌɛkspəɹtˈiz
01

(chuyển tiếp, hiếm) cung cấp kiến thức hoặc lời khuyên chuyên môn.

(transitive, rare) to supply with expert knowledge or advice.

Ví dụ

She expertise in community development projects.

Cô ấy chuyên môn về dự án phát triển cộng đồng.

The organization expertise local businesses on sustainability practices.

Tổ chức cung cấp kiến thức chuyên môn cho doanh nghiệp địa phương về các phương pháp bền vững.

He expertise the youth group on mental health awareness.

Anh ấy cung cấp kiến thức chuyên môn cho nhóm thanh thiếu niên về nhận thức về sức khỏe tinh thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expertise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a delicious blend of technical artistic flair, and management skills [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The depth of knowledge and demonstrated by Ms. Johnson left a lasting impression on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] They argue that specialization allows students to acquire in-depth knowledge and in their chosen field [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] What I appreciated most about your assistance was your willingness to share your knowledge and with me [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Expertise

Không có idiom phù hợp