Bản dịch của từ Euro trong tiếng Việt

Euro

AdjectiveNoun [U/C]

Euro (Adjective)

jˈʊɹə
jˈʊəɹoʊ
01

Liên quan đến châu âu hoặc liên minh châu âu.

Relating to europe or the european union.

Ví dụ

Euro countries have a common currency.

Các nước châu Âu có một đồng tiền chung.

The Euro Parliament discusses important European issues.

Quốc hội Châu Âu thảo luận về các vấn đề quan trọng của châu Âu.

Euro (Noun)

jˈʊɹə
jˈʊəɹoʊ
01

Wallaroo thông thường.

The common wallaroo.

Ví dụ

The euro is a marsupial native to Australia.

Euro là một loài động vật túi sinh sống ở Australia.

The zoo introduced a new exhibit featuring the euro.

Sở thú giới thiệu một khu trưng bày mới với loài euro.

02

Đồng tiền chung châu âu, thay thế đồng tiền quốc gia của pháp, đức, tây ban nha, ý, hy lạp, bồ đào nha, luxembourg, áo, phần lan, cộng hòa ireland, bỉ và hà lan vào năm 2002. hiện nay có 19 quốc gia thành viên của liên minh châu âu sử dụng đồng euro.

The single european currency, which replaced the national currencies of france, germany, spain, italy, greece, portugal, luxembourg, austria, finland, the republic of ireland, belgium, and the netherlands in 2002. nineteen member states of the european union now use the euro.

Ví dụ

The euro is used in nineteen European Union member states.

Euro được sử dụng tại mười chín quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu.

The euro replaced national currencies in 2002.

Euro đã thay thế các đồng tiền quốc gia vào năm 2002.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Euro

Không có idiom phù hợp