Bản dịch của từ Finland trong tiếng Việt

Finland

Noun [U/C]

Finland (Noun)

fˈɪnln̩d
fˈɪnlˌænd
01

Một quốc gia ở bắc âu.

A country in northern europe.

Ví dụ

Finland has a high standard of living and excellent education system.

Phần Lan có mức sống cao và hệ thống giáo dục xuất sắc.

Many people admire Finland for its beautiful nature and innovative design.

Nhiều người ngưỡng mộ Phần Lan vì thiên nhiên đẹp và thiết kế sáng tạo.

Tourists visit Finland to see the Northern Lights and experience sauna culture.

Du khách đến Phần Lan để thấy ánh sáng Bắc Cực và trải nghiệm văn hóa xông hơi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Finland cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Finally, a close similarity can be seen in the remuneration for non-doctor professionals in France and with respective figures of roughly $30,000 and $25,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Countries like exemplify the success of such an initiative, as it has led to their exceptional educational outcomes and a competitive edge in the global economy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This is illustrated by the education system in where students do not start school before the age of 7, but it produces the top students in the world [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Finland

Không có idiom phù hợp