Bản dịch của từ Nineteen trong tiếng Việt

Nineteen

Noun [U/C] Adjective

Nineteen (Noun)

nˈaɪntˈin
nˈaɪntˈin
01

Số 19.

The number 19.

Ví dụ

She received nineteen likes on her IELTS writing sample.

Cô ấy nhận được mười chín lượt thích trên bài mẫu viết IELTS của mình.

He couldn't remember the nineteen key points for the speaking test.

Anh ấy không thể nhớ được mười chín điểm chính cho bài thi nói.

Did you study the nineteen new vocabulary words for the exam?

Bạn đã học mười chín từ vựng mới cho kỳ thi chưa?

Dạng danh từ của Nineteen (Noun)

SingularPlural

Nineteen

Nineteens

Nineteen (Adjective)

nˈaɪntˈin
nˈaɪntˈin
01

Là một hơn mười tám.

Being one more than eighteen.

Ví dụ

She received nineteen birthday cards from her friends.

Cô ấy nhận được mười chín lá thư chúc mừng sinh nhật từ bạn bè.

He didn't have nineteen followers on his social media account.

Anh ấy không có mười chín người theo dõi trên tài khoản mạng xã hội của mình.

Did you attend nineteen social events last month?

Bạn đã tham dự mười chín sự kiện xã hội tháng trước chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nineteen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nineteen

Không có idiom phù hợp