Bản dịch của từ Eighteen trong tiếng Việt

Eighteen

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eighteen (Adjective)

ˈeitˈin
ˈeitˈin
01

Là một nhiều hơn mười bảy về số lượng.

Being one more than seventeen in number.

Ví dụ

She invited eighteen friends to her birthday party.

Cô ấy mời mười tám người bạn đến bữa tiệc sinh nhật của mình.

Eighteen students participated in the social awareness campaign.

Mười tám học sinh tham gia vào chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội.

The charity event raised eighteen thousand dollars for the cause.

Sự kiện từ thiện gây quỹ mười tám nghìn đô la cho mục đích.

Eighteen (Noun)

ˈeitˈin
ˈeitˈin
01

Số lớn hơn mười bảy một; tổng của mười và tám.

The number that is one more than seventeen; the sum of ten and eight.

Ví dụ

She invited eighteen guests to her birthday party.

Cô đã mời mười tám vị khách đến dự bữa tiệc sinh nhật của mình.

The team consisted of eighteen members for the competition.

Đội gồm có mười tám thành viên tham gia cuộc thi.

There were eighteen people attending the social gathering.

Có mười tám người tham dự buổi họp mặt xã hội.

Dạng danh từ của Eighteen (Noun)

SingularPlural

Eighteen

Eighteens

Eighteen (Adverb)

ˈeitˈin
ˈeitˈin
01

Mười tám lần.

Eighteen times.

Ví dụ

She called him eighteen times to confirm the meeting.

Cô gọi cho anh mười tám lần để xác nhận cuộc họp.

Eighteen people attended the social event last night.

Mười tám người đã tham dự sự kiện xã hội tối qua.

He waited for eighteen minutes before leaving the party.

Anh đợi mười tám phút trước khi rời bữa tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eighteen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is dedicated to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] Independence from parents at a young age is largely accepted and encouraged, especially when students reach the age of and are able to earn a living on their own [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Eighteen

Không có idiom phù hợp