Bản dịch của từ Monetary trong tiếng Việt

Monetary

Adjective

Monetary (Adjective)

mˈɑnətˌɛɹi
mˈɑnɪtˌɛɹi
01

Liên quan đến tiền hoặc tiền tệ.

Relating to money or currency.

Ví dụ

Monetary donations helped the social organization support more families.

Sự quyên góp tiền bạc đã giúp tổ chức xã hội hỗ trợ nhiều gia đình hơn.

The government allocated a large sum of monetary aid for welfare programs.

Chính phủ đã phân bổ một khoản tiền bạc lớn cho các chương trình phúc lợi.

The charity event aimed to raise awareness about various monetary issues.

Sự kiện từ thiện nhằm mục đích nâng cao nhận thức về các vấn đề tiền bạc khác nhau.

Dạng tính từ của Monetary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Monetary

Tiền

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monetary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] That is to say, rewards can motivate employees to perform their best at work and strive to achieve the company’s goals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] Achievements by such individuals are not only long-lasting, but their worth may also transcend any value [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Firstly, external flow enables executive bodies of those countries to carry out a variety of functions, for example infrastructural development, social healthcare, water and power supplies [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] The fruits of their intellectual work should be rewarded with gain, not only for their livelihood, which is necessary for their noble pursuits, but also for their rightfully deserved socioeconomic standing within society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Monetary

Không có idiom phù hợp