Bản dịch của từ Exclaiming trong tiếng Việt

Exclaiming

Verb Idiom

Exclaiming (Verb)

ɪksklˈeɪmɪŋ
ɪksklˈeɪmɪŋ
01

Nói hoặc hét lên điều gì đó một cách đột ngột, đặc biệt là khi ngạc nhiên, tức giận hoặc đau đớn.

Say or shout something suddenly especially in surprise anger or pain.

Ví dụ

She was exclaiming about the unfair treatment during the meeting yesterday.

Cô ấy đã kêu lên về sự đối xử không công bằng trong cuộc họp hôm qua.

He is not exclaiming about the new social policies in the city.

Anh ấy không kêu lên về các chính sách xã hội mới ở thành phố.

Are they exclaiming in support of the new community project?

Họ có đang kêu lên ủng hộ dự án cộng đồng mới không?

Dạng động từ của Exclaiming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Exclaim

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Exclaimed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Exclaimed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Exclaims

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Exclaiming

Exclaiming (Idiom)

01

Cùng nhau kêu lên.

Exclaim together.

Ví dụ

During the concert, fans were exclaiming together in excitement.

Trong buổi hòa nhạc, người hâm mộ đã cùng nhau hô lên phấn khích.

They are not exclaiming together at the community event.

Họ không cùng nhau hô lên tại sự kiện cộng đồng.

Are the children exclaiming together during the festival?

Có phải bọn trẻ đang cùng nhau hô lên trong lễ hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Exclaiming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exclaiming

Không có idiom phù hợp