Bản dịch của từ Risk trong tiếng Việt

Risk

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Risk (Noun Countable)

rɪsk
rɪsk
01

Sự rủi ro, sự mạo hiểm.

Risk, adventure.

Ví dụ

Taking risks in social situations can lead to new friendships.

Chấp nhận rủi ro trong các tình huống xã hội có thể dẫn đến tình bạn mới.

She enjoys the adventure of meeting new people and taking risks.

Cô ấy thích cuộc phiêu lưu gặp gỡ những người mới và chấp nhận rủi ro.

The group decided to take a risk and attend the social event.

Nhóm quyết định mạo hiểm và tham dự sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Risk (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Cardiovascular risk

Nguy cơ tim mạch

Obesity increases cardiovascular risk in the community.

Béo phì tăng nguy cơ tim mạch trong cộng đồng.

Tremendous risk

Mối đe dọa to lớn

Taking on tremendous risk when starting a new social enterprise.

Đảm nhận rủi ro lớn khi bắt đầu một doanh nghiệp xã hội mới.

Relative risk

Nguy cơ tương đối

The relative risk of social media addiction is concerning.

Nguy cơ tương đối của nghiện mạng xã hội đáng lo ngại.

Poor risk

Rủi ro kém

Taking a loan without collateral is a poor risk for banks.

Việc vay tiền không có tài sản thế chấp là một rủi ro kém cho ngân hàng.

Great risk

Nguy cơ lớn

Taking great risks, sarah confronted the bully to protect her friend.

Mặc rủi ro lớn, sarah đối diện với kẻ bắt nạt để bảo vệ bạn.

Risk (Noun)

ɹɪsk
ɹˈɪsk
01

Một tình huống liên quan đến việc tiếp xúc với nguy hiểm.

A situation involving exposure to danger.

Ví dụ

Taking risks can lead to great rewards in social ventures.

Việc gặp phải rủi ro có thể dẫn đến phần thưởng lớn trong các doanh nghiệp xã hội.

The risk of failure is always present in social entrepreneurship.

Rủi ro thất bại luôn hiện diện trong khởi nghiệp xã hội.

Social workers often face risks to help vulnerable populations.

Các công nhân xã hội thường phải đối mặt với rủi ro để giúp đỡ các nhóm dân số dễ tổn thương.

Dạng danh từ của Risk (Noun)

SingularPlural

Risk

Risks

Kết hợp từ của Risk (Noun)

CollocationVí dụ

Small risk

Rủi ro nhỏ

Taking a small risk can lead to great opportunities in social interactions.

Việc mạo hiểm nhỏ có thể dẫn đến cơ hội lớn trong giao tiếp xã hội.

Perceived risk

Rủi ro nhận thức

Perceived risk can affect social interactions negatively.

Rủi ro nhận thức có thể ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội.

Political risk

Rủi ro chính trị

Political risk can affect social stability in a country.

Rủi ro chính trị có thể ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội trong một quốc gia.

Tremendous risk

Nguy cơ lớn

Taking a tremendous risk can lead to great rewards in social activism.

Việc chịu rủi ro lớn có thể dẫn đến phần thưởng lớn trong hoạt động xã hội.

Mortality risk

Nguy cơ tử vong

High pollution levels increase mortality risk in urban areas.

Mức độ ô nhiễm cao tăng nguy cơ tử vong ở khu vực đô thị.

Risk (Verb)

ɹɪsk
ɹˈɪsk
01

Khiến (ai đó hoặc thứ gì đó có giá trị) gặp nguy hiểm, tổn hại hoặc mất mát.

Expose (someone or something valued) to danger, harm, or loss.

Ví dụ

Taking risks can lead to personal growth and new opportunities.

Việc mạo hiểm có thể dẫn đến sự phát triển cá nhân và cơ hội mới.

She risks her reputation by speaking out against injustice in society.

Cô ấy mạo hiểm danh tiếng bằng cách lên tiếng chống lại bất công trong xã hội.

Investing in education is a risk that can bring long-term benefits.

Đầu tư vào giáo dục là một rủi ro có thể mang lại lợi ích lâu dài.

Dạng động từ của Risk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Risk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Risked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Risked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Risks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Risking

Kết hợp từ của Risk (Verb)

CollocationVí dụ

Risk losing something

Mạo hiểm mất điều gì đó

Joining a protest can risk losing job opportunities.

Tham gia biểu tình có thể rủi ro mất cơ hội việc làm.

Risk it

Mạo hiểm

Don't risk it by sharing personal information with strangers online.

Đừng mạo hiểm bằng cách chia sẻ thông tin cá nhân với người lạ trên mạng.

Risk life and limb

Liều mạng

He risked life and limb to save the drowning child.

Anh ta đã liều mạng để cứu đứa trẻ đang chìm đuối.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Risk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Secondly, as people get older, the of sickness and disease also increases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry guns puts others' lives in rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry guns puts others' lives in rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] They grow lazy and take part in less physical exercise, which put their health at [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought

Idiom with Risk

ɹˈɪsk wˈʌnz nˈɛk tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Liều mạng vì việc gì đó/ Đánh đổi mạng sống để đạt được điều gì đó

To accept the risk of physical harm in order to accomplish something.

She stuck her neck out by speaking up against injustice.

Cô ấy đã liều lĩnh nói lên chống lại sự bất công.