Bản dịch của từ Risk trong tiếng Việt

Risk

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Risk (Noun Countable)

rɪsk
rɪsk
01

Sự rủi ro, sự mạo hiểm.

Risk, adventure.

Ví dụ

Taking risks in social situations can lead to new friendships.

Chấp nhận rủi ro trong các tình huống xã hội có thể dẫn đến tình bạn mới.

She enjoys the adventure of meeting new people and taking risks.

Cô ấy thích cuộc phiêu lưu gặp gỡ những người mới và chấp nhận rủi ro.

The group decided to take a risk and attend the social event.

Nhóm quyết định mạo hiểm và tham dự sự kiện xã hội.

Kết hợp từ của Risk (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Degree risk

Mức độ rủi ro

The degree of risk in poverty is alarming in many cities.

Mức độ rủi ro trong nghèo đói thật đáng báo động ở nhiều thành phố.

Level risk

Mức độ rủi ro

The level of risk in poverty is very high in many cities.

Mức độ rủi ro trong nghèo đói rất cao ở nhiều thành phố.

Element risk

Rủi ro về yếu tố

Social media can increase element risk among teenagers today.

Mạng xã hội có thể tăng nguy cơ yếu tố giữa thanh thiếu niên hôm nay.

Risk (Noun)

ɹɪsk
ɹˈɪsk
01

Một tình huống liên quan đến việc tiếp xúc với nguy hiểm.

A situation involving exposure to danger.

Ví dụ

Taking risks can lead to great rewards in social ventures.

Việc gặp phải rủi ro có thể dẫn đến phần thưởng lớn trong các doanh nghiệp xã hội.

The risk of failure is always present in social entrepreneurship.

Rủi ro thất bại luôn hiện diện trong khởi nghiệp xã hội.

Social workers often face risks to help vulnerable populations.

Các công nhân xã hội thường phải đối mặt với rủi ro để giúp đỡ các nhóm dân số dễ tổn thương.

Dạng danh từ của Risk (Noun)

SingularPlural

Risk

Risks

Kết hợp từ của Risk (Noun)

CollocationVí dụ

Degree risk

Mức độ rủi ro

The degree of risk in social investments can be quite high.

Mức độ rủi ro trong các khoản đầu tư xã hội có thể rất cao.

Level risk

Mức độ rủi ro

The level risk of poverty in 2023 is significantly high in detroit.

Mức độ rủi ro nghèo đói năm 2023 rất cao ở detroit.

Element risk

Rủi ro yếu tố

Social media poses an element risk to teenagers' mental health.

Mạng xã hội mang lại nguy cơ cho sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Risk (Verb)

ɹɪsk
ɹˈɪsk
01

Khiến (ai đó hoặc thứ gì đó có giá trị) gặp nguy hiểm, tổn hại hoặc mất mát.

Expose (someone or something valued) to danger, harm, or loss.

Ví dụ

Taking risks can lead to personal growth and new opportunities.

Việc mạo hiểm có thể dẫn đến sự phát triển cá nhân và cơ hội mới.

She risks her reputation by speaking out against injustice in society.

Cô ấy mạo hiểm danh tiếng bằng cách lên tiếng chống lại bất công trong xã hội.

Investing in education is a risk that can bring long-term benefits.

Đầu tư vào giáo dục là một rủi ro có thể mang lại lợi ích lâu dài.

Dạng động từ của Risk (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Risk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Risked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Risked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Risks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Risking

Kết hợp từ của Risk (Verb)

CollocationVí dụ

Risk it

Mạo hiểm

Many students risk it by attending parties during exam week.

Nhiều sinh viên mạo hiểm bằng cách tham gia tiệc trong tuần thi.

Risk life and limb

Đánh đổi mạng sống

Many volunteers risk life and limb to help during natural disasters.

Nhiều tình nguyện viên liều mạng để giúp đỡ trong thiên tai.

Risk losing sth

Đối mặt với nguy cơ mất mát điều gì đó

Many teenagers risk losing friends by spending too much time online.

Nhiều thiếu niên có nguy cơ mất bạn bè khi dành quá nhiều thời gian trực tuyến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Risk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Secondly, as people get older, the of sickness and disease also increases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] One benefit is that it can help you feel better overall and lower your of developing chronic illnesses [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Advocates of banning dangerous sports believe that people face a of severe injuries due to the nature of the activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus letting people carry guns puts others' lives in rather than ensuring safety [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Risk

ɹˈɪsk wˈʌnz nˈɛk tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Liều mạng vì việc gì đó/ Đánh đổi mạng sống để đạt được điều gì đó

To accept the risk of physical harm in order to accomplish something.

She stuck her neck out by speaking up against injustice.

Cô ấy đã liều lĩnh nói lên chống lại sự bất công.