Bản dịch của từ Adventure trong tiếng Việt

Adventure

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adventure (Noun)

ədˈven.tʃər
ədˈven.tʃɚ
01

Cuộc phiêu lưu, sự mạo hiểm.

Adventure, risk.

Ví dụ

Joining the Peace Corps is a thrilling adventure for many young adults.

Gia nhập Quân đoàn Hòa bình là một cuộc phiêu lưu ly kỳ đối với nhiều thanh niên.

Embarking on a solo backpacking trip is a risky adventure.

Bắt tay vào chuyến du lịch bụi một mình là một cuộc phiêu lưu mạo hiểm.

Traveling to remote villages can bring exciting adventures and challenges.

Du lịch đến những ngôi làng xa xôi có thể mang đến những cuộc phiêu lưu và thử thách thú vị.

02

Một trải nghiệm khác thường và thú vị hoặc táo bạo.

An unusual and exciting or daring experience.

Ví dụ

The group embarked on a thrilling adventure in the jungle.

Nhóm đã bắt đầu một cuộc phiêu lưu hồi hộp trong rừng.

She craved adventure and decided to travel solo around the world.

Cô ấy khao khát cuộc phiêu lưu và quyết định du lịch một mình xung quanh thế giới.

The book club discussed their favorite adventure novels at the meeting.

Câu lạc bộ sách thảo luận về những tiểu thuyết phiêu lưu yêu thích của họ tại cuộc họp.

Dạng danh từ của Adventure (Noun)

SingularPlural

Adventure

Adventures

Kết hợp từ của Adventure (Noun)

CollocationVí dụ

Epic adventure

Phiêu lưu huyền bí

They embarked on an epic adventure to explore the unknown.

Họ bắt đầu một cuộc phiêu lưu huyền bí để khám phá điều chưa biết.

Hair-raising adventure

Cuộc phiêu lưu đầy kịch tính

The hair-raising adventure in the haunted house terrified everyone.

Cuộc phiêu lưu đầy kinh hoàng trong ngôi nhà ma đã làm kinh hãi mọi người.

Foreign adventure

Cuộc phiêu lưu ở nước ngoài

She embarked on a foreign adventure to explore new cultures.

Cô ấy bắt đầu một cuộc phiêu lưu nước ngoài để khám phá văn hóa mới.

Great adventure

Cuộc phiêu lưu tuyệt vời

The group embarked on a great adventure to explore the amazon.

Nhóm đã bắt đầu một cuộc phiêu lưu tuyệt vời để khám phá amazon.

Wonderful adventure

Cuộc phiêu lưu tuyệt vời

They embarked on a wonderful adventure together.

Họ bắt đầu một cuộc phiêu lưu tuyệt vời cùng nhau.

Adventure (Verb)

ædvˈɛntʃɚ
ædvˈɛntʃəɹ
01

Tham gia vào hoạt động táo bạo hoặc mạo hiểm.

Engage in daring or risky activity.

Ví dụ

She craved adventure in her life.

Cô ấy khao khát cuộc phiêu lưu trong cuộc sống của mình.

They decided to adventure into the unknown forest.

Họ quyết định mạo hiểm vào khu rừng chưa biết.

He loves to adventure to new places every year.

Anh ấy thích mạo hiểm đến những nơi mới mỗi năm.

Dạng động từ của Adventure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Adventure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Adventured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Adventured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adventures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adventuring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adventure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] Well, it's a perfect blend of relaxation, and cultural exploration [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From whisking eggs and grating fresh Parmesan cheese to sautéing crispy pancetta, it was a true culinary [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Summer camp was always an exciting filled with outdoor activities, friendships, and new experiences [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] The mountains offered breathtakingly beautiful scenery, and I felt a sense of freedom and excitement as I embarked on each hiking [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Adventure

Không có idiom phù hợp