Bản dịch của từ Investment trong tiếng Việt

Investment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Investment (Noun)

01

Việc bao vây một địa điểm bởi một thế lực thù địch nhằm bao vây hoặc phong tỏa nó.

The surrounding of a place by a hostile force in order to besiege or blockade it.

Ví dụ

The company made a significant investment in the new community center.

Công ty đã đầu tư đáng kể vào trung tâm cộng đồng mới.

The local government encouraged more investment in public parks for families.

Chính quyền địa phương khuyến khích đầu tư nhiều hơn vào công viên công cộng cho gia đình.

The charity received a generous investment to support homeless shelters.

Tổ chức từ thiện nhận được một khoản đầu tư hào phóng để hỗ trợ các trại tạm trú cho người vô gia cư.

02

Hành động hoặc quá trình đầu tư tiền để kiếm lợi nhuận.

The action or process of investing money for profit.

Ví dụ

She made an investment in a local startup company.

Cô ấy đã đầu tư vào một công ty khởi nghiệp địa phương.

The government encourages investment in education for future development.

Chính phủ khuyến khích đầu tư vào giáo dục cho sự phát triển tương lai.

The city's investment in infrastructure improved living conditions for residents.

Việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng của thành phố đã cải thiện điều kiện sống cho cư dân.

Dạng danh từ của Investment (Noun)

SingularPlural

Investment

Investments

Kết hợp từ của Investment (Noun)

CollocationVí dụ

Business investment

Đầu tư kinh doanh

Business investment is crucial for economic growth in developing countries.

Đầu tư kinh doanh quan trọng cho sự phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.

Modest investment

Đầu tư khiêm tốn

A modest investment in social programs can yield significant benefits.

Một đầu tư khiêm tốn vào các chương trình xã hội có thể mang lại lợi ích đáng kể.

Real estate investment

Đầu tư bất động sản

Real estate investment can provide stable returns for investors.

Đầu tư bất động sản có thể cung cấp lợi nhuận ổn định cho nhà đầu tư.

Large investment

Đầu tư lớn

A large investment in education can improve social mobility.

Một khoản đầu tư lớn vào giáo dục có thể cải thiện sự di động xã hội.

Inward investment

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Inward investment helps boost social development in rural areas.

Đầu tư nội địa giúp thúc đẩy phát triển xã hội ở vùng nông thôn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Investment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] It is an in the future not only in economic terms but also in terms of social harmony [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] However, I side with those who claim that the organization of global sports events is not a prudent financial [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] This underscores the belief that hosting such events can be a sound economic [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] from the state would have a profound impact on their lives and their education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Investment

Không có idiom phù hợp