Bản dịch của từ Leisure trong tiếng Việt

Leisure

Noun [U] Noun [U/C]

Leisure (Noun Uncountable)

ˈleʒ.ər
ˈliː.ʒɚ
01

Thời gian rảnh rỗi, thời gian giải trí.

Free time, leisure time.

Ví dụ

During his leisure, John enjoys reading books in the park.

Trong thời gian rảnh rỗi, John thích đọc sách trong công viên.

On weekends, she spends her leisure at the local community center.

Vào cuối tuần, cô dành thời gian rảnh rỗi của mình tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Having leisure activities helps improve social connections and mental well-being.

Có các hoạt động giải trí giúp cải thiện kết nối xã hội và sức khỏe tinh thần.

Kết hợp từ của Leisure (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Have leisure

Có thời gian rỗi

Students have leisure time after classes to relax and unwind.

Học sinh có thời gian rảnh sau giờ học để thư giãn và nghỉ ngơi.

Leisure (Noun)

lˈɛʒɚ
lˈiʒɚ
01

Thời gian khi một người không làm việc hoặc bận rộn; thời gian rảnh.

Time when one is not working or occupied; free time.

Ví dụ

During leisure, she enjoys reading books at the park.

Trong thời gian rảnh, cô ấy thích đọc sách ở công viên.

People often spend their leisure watching movies or playing sports.

Mọi người thường dành thời gian rảnh để xem phim hoặc chơi thể thao.

Having leisure allows individuals to relax and recharge for work.

Có thời gian rảnh giúp cá nhân thư giãn và nạp năng lượng cho công việc.

Dạng danh từ của Leisure (Noun)

SingularPlural

Leisure

Leisures

Kết hợp từ của Leisure (Noun)

CollocationVí dụ

Have leisure

Có thời gian rỗi

I have leisure to attend the social gathering tonight.

Tôi có thời gian rảnh để tham gia buổi tụ họp xã hội tối nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Leisure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] It is proposed that activities for children should be designed by parents, while many insist that children have the freedom of choice when it comes to pursuits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Talk about your activities Talk about your family Miller, Courtney [...]Trích: Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Do adults and children have enough time for activities nowadays [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] People travel for a variety of reasons, including for adventure, cultural experiences, education, and personal growth [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Leisure

Không có idiom phù hợp