Bản dịch của từ Ever trong tiếng Việt

Ever

Adverb

Ever (Adverb)

ˈev.ər
ˈev.ɚ
01

Đã từng làm gì, từ trước đến nay đã làm gì.

What have you done, what have you done so far?

Ví dụ

Have you ever been to a concert with your friends?

Bạn đã bao giờ đến một buổi hòa nhạc với bạn bè của mình chưa?

She is the most talented singer I have ever heard.

Cô ấy là ca sĩ tài năng nhất mà tôi từng nghe.

Have you ever met someone famous in person?

Bạn đã bao giờ gặp trực tiếp ai đó nổi tiếng chưa?

02

Bất cứ lúc nào.

At any time.

Ví dụ

Have you ever been to Paris?

Bạn đã từng đến Paris chưa?

I don't think I've ever met him before.

Tôi không nghĩ rằng tôi từng gặp anh ấy trước đây.

She is the most talented singer I've ever heard.

Cô ấy là ca sĩ tài năng nhất mà tôi từng nghe.

03

Vào mọi lúc; luôn.

At all times; always.

Ví dụ

Have you ever been to that restaurant before?

Bạn đã từng đến quán ăn đó chưa?

She's the most hardworking person I've ever met.

Cô ấy là người chăm chỉ nhất mà tôi từng gặp.

They have been friends ever since they were kids.

Họ đã là bạn từ khi còn nhỏ.

04

Ngày càng; liên tục.

Increasingly; constantly.

Ví dụ

She's ever so kind to everyone in the community.

Cô ấy rất tử tế với mọi người trong cộng đồng.

The social media platform is ever evolving with new features.

Nền tảng truyền thông xã hội ngày càng phát triển với các tính năng mới.

The charity event is ever popular among the local residents.

Sự kiện từ thiện ngày càng phổ biến trong cộng đồng địa phương.

05

Dùng để nhấn mạnh trong câu hỏi bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc phẫn nộ.

Used for emphasis in questions expressing astonishment or outrage.

Ví dụ

Have you ever seen such a beautiful sunset before?

Bạn đã từng thấy một bình minh đẹp như vậy bao giờ chưa?

Has she ever been to a fancy gala event like this?

Cô ấy đã từng tham dự một sự kiện lễ hội sang trọng như thế này chưa?

Have they ever experienced such discrimination in the workplace?

Họ đã từng trải qua sự phân biệt đối xử như vậy ở nơi làm việc chưa?

Dạng trạng từ của Ever (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ever

Bao giờ

-

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ever cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] 3. Will electronic books completely replace printed books in the future [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] At the 2014 Asian Games, she won Vietnam's first- medal in Swimming [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] In many parts of the world, individuals are experiencing longer lifespans than before [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] 3. Do people in your country wear jewellery, such as rings or neckless [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Ever

Không có idiom phù hợp