Bản dịch của từ Adherent trong tiếng Việt

Adherent

Adjective Noun [U/C]

Adherent (Adjective)

ədhˈɪɹn̩t
ædhˈiɹn̩t
01

Dính chặt vào một vật thể hoặc bề mặt.

Sticking fast to an object or surface.

Ví dụ

She is an adherent supporter of the social movement.

Cô ấy là một người ủng hộ chặt chẽ của phong trào xã hội.

The group has many adherent members who volunteer regularly.

Nhóm có nhiều thành viên chặt chẽ tham gia tình nguyện đều đặn.

His adherent belief in equality drives his activism for change.

Niềm tin chặt chẽ vào sự bình đẳng của anh ấy thúc đẩy hoạt động chính trị để thay đổi.

Adherent (Noun)

ədhˈɪɹn̩t
ædhˈiɹn̩t
01

Ai đó ủng hộ một đảng, một người hoặc một nhóm ý tưởng cụ thể.

Someone who supports a particular party, person, or set of ideas.

Ví dụ

The political leader's adherents organized a rally in support of him.

Các người ủng hộ của lãnh đạo chính trị đã tổ chức một cuộc biểu tình ủng hộ ông ấy.

She is a strong adherent of environmental protection and conservation.

Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ về bảo vệ môi trường và bảo tồn.

The group of adherents gathered to promote their shared beliefs.

Nhóm người ủng hộ đã tụ tập để thúc đẩy niềm tin chung của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adherent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By tearing down old buildings and constructing new ones, we can ensure to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although schools can supply supporting learning conditions, they also impose rules that the children must to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who to stringent editorial standards, ensuring accurate and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life
[...] By to a strict budget, people will be able to pay their bills and save money to cover other expenses [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề City life

Idiom with Adherent

Không có idiom phù hợp