Bản dịch của từ Follower trong tiếng Việt

Follower

Noun [U/C]

Follower (Noun)

fˈɑloʊɚ
fˈɑloʊəɹ
01

(thợ khóa) dụng cụ dùng để tháo lõi ổ khóa chốt mà không làm cho chốt điều khiển và lò xo rơi ra.

(locksmithing) a tool used to remove the core from a pin-tumbler lock without causing the driver pins and springs to fall out.

Ví dụ

The locksmith used a follower to fix the pin-tumbler lock.

Thợ khóa sử dụng một follower để sửa khóa pin-tumbler.

He demonstrated how the follower works in a lock at the seminar.

Anh ta thể hiện cách follower hoạt động trong khóa tại hội thảo.

The follower is an essential tool for locksmiths to maintain security.

Follower là một công cụ quan trọng cho thợ khóa để duy trì an ninh.

02

(nghĩa đen) người theo sau, người theo sau.

(literally) one who follows, comes after another.

Ví dụ

She has a large number of followers on social media.

Cô ấy có một số lượng người theo dõi lớn trên mạng xã hội.

The influencer gained many followers after posting a viral video.

Người ảnh hưởng đã thu được nhiều người theo dõi sau khi đăng một video lan truyền.

He became a follower of the group after attending their event.

Anh trở thành một người theo dõi của nhóm sau khi tham dự sự kiện của họ.

03

Một người là thành viên trong nhóm vật chất của chủ nhân, chẳng hạn như người hầu hoặc thuộc hạ.

One who is a part of master's physical group, such as a servant or retainer.

Ví dụ

The influencer gained many followers on social media platforms.

Người ảnh hưởng đã có nhiều người theo dõi trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She became a loyal follower of the community leader's teachings.

Cô trở thành một người theo dõi trung thành với lời dạy của nhà lãnh đạo cộng đồng.

The political party gained more followers after the rally.

Đảng chính trị đã có thêm nhiều người theo dõi sau cuộc biểu tình.

Dạng danh từ của Follower (Noun)

SingularPlural

Follower

Followers

Kết hợp từ của Follower (Noun)

CollocationVí dụ

Follower of

Người theo đuổi của

She is a follower of many influencers on social media.

Cô ấy là người theo dõi nhiều người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Band of followers

Dải đệ tử

The popular singer has a loyal band of followers.

Ca sĩ nổi tiếng có một nhóm người theo đuổi trung thành.

Among somebody's follower

Trong số những người theo dõi của ai đó

Among her followers, sarah has the most influence on social media.

Trong số những người theo dõi của cô ấy, sarah có ảnh hưởng nhất trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Follower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, although the desired occupation will create significant pleasure, it is more preferable to a job with high security in times of change [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Overall, all age cohorts a similar trend throughout the period, beginning with an initial drop over the first 10 years, by a 10-year increase, after which most groups slightly declined again over the 10-year period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand a very similar pattern, but ranks last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Most people now take photos to post on social networking sites and impress their online [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Follower

Không có idiom phù hợp