Bản dịch của từ Core trong tiếng Việt

Core

Noun [U/C] Verb

Core (Noun)

kˈɔɹ
kˈoʊɹi
01

Vùng trung tâm dày đặc của một hành tinh, đặc biệt là phần bên trong niken-sắt của trái đất.

The dense central region of a planet, especially the nickeliron inner part of the earth.

Ví dụ

The core of the community is made up of dedicated volunteers.

Cốt lõi của cộng đồng được tạo thành từ những tình nguyện viên tận tâm.

The core values of the organization focus on integrity and teamwork.

Giá trị cốt lõi của tổ chức tập trung vào tính chính trực và tinh thần đồng đội.

The core of the issue lies in the lack of communication.

Cốt lõi của vấn đề nằm ở việc thiếu giao tiếp.

02

Một phần của cái gì đó là trung tâm cho sự tồn tại hoặc đặc tính của nó.

The part of something that is central to its existence or character.

Ví dụ

Friendship is at the core of a strong social network.

Tình bạn là cốt lõi của một mạng xã hội vững mạnh.

Trust forms the core of meaningful social relationships.

Sự tin tưởng là cốt lõi của các mối quan hệ xã hội có ý nghĩa.

Community involvement is the core of social cohesion.

Sự tham gia của cộng đồng là cốt lõi của sự gắn kết xã hội.

03

Phần cứng ở giữa của các loại quả, chứa hạt.

The tough central part of various fruits, containing the seeds.

Ví dụ

The apple core was thrown in the compost bin.

Lõi táo đã bị ném vào thùng ủ phân.

She ate the peach, leaving only the core behind.

Cô ăn quả đào, chỉ để lại phần lõi.

He planted the avocado core to grow a new tree.

Anh trồng lõi bơ để trồng một cây mới.

04

Biểu thị hoặc liên quan đến một con số lạm phát không bao gồm một số mặt hàng nhất định, chủ yếu là thực phẩm và năng lượng, có thể biến động giá cả đột ngột và tạm thời.

Denoting or relating to a figure for inflation that excludes certain items, chiefly food and energy, that are subject to sudden and temporary price fluctuations.

Ví dụ

The core inflation rate remained stable despite fluctuations in food prices.

Tỷ lệ lạm phát cơ bản vẫn ổn định bất chấp biến động của giá lương thực.

Economists analyze the core CPI to understand underlying price trends.

Các nhà kinh tế phân tích CPI cơ bản để hiểu xu hướng giá cơ bản.

Core items like housing costs are crucial in determining inflation rates.

Các mặt hàng cốt lõi như chi phí nhà ở rất quan trọng trong việc xác định tỷ lệ lạm phát.

Dạng danh từ của Core (Noun)

SingularPlural

Core

Cores

Kết hợp từ của Core (Noun)

CollocationVí dụ

Innermost core

Lõi tận cùng

Family is considered the innermost core of society.

Gia đình được coi là lõi tâm trong xã hội.

Hard core

Cực khó khăn

She is known for her hard-core dedication to social causes.

Cô ấy nổi tiếng với sự tận tâm cố gắng chân thành đối với các vấn đề xã hội.

Very core

Rất quan trọng

Community service is at the very core of our organization.

Dịch vụ cộng đồng nằm ở lõi rất sâu của tổ chức chúng tôi.

Strong core

Nòng cốt vững chắc

Regular exercise helps maintain a strong core for overall health.

Tập luyện đều giúp duy trì một lõi cứng cáp cho sức khỏe tổng thể.

Copper core

Lõi đồng

The copper core of the wire conducts electricity efficiently.

Lõi đồng của dây dẫn điện hiệu quả.

Core (Verb)

kˈɔɹ
kˈoʊɹi
01

Loại bỏ phần cứng ở giữa và hạt của (quả)

Remove the tough central part and seeds from (a fruit)

Ví dụ

She carefully cored the apple before slicing it for the pie.

Cô ấy cẩn thận bỏ lõi quả táo trước khi cắt nó làm bánh.

In the recipe, you need to core the pears for the salad.

Trong công thức, bạn cần bỏ lõi quả lê để làm món salad.

The chef showed the students how to core a pineapple.

Đầu bếp hướng dẫn học sinh cách lõi một quả dứa.

Dạng động từ của Core (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Core

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cores

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Coring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Core cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: The school's values include respect, responsibility, and kindness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They never compromise their values, such as honesty, under any circumstances [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Despite these disadvantages, there are far more advantages to having vehicle-free days in the urban [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Nevertheless, if there were one common language, a part of a country's identity would be sacrificed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Core

Rotten to the core

ɹˈɑtən tˈu ðə kˈɔɹ

Thối nát từ trong ra ngoài/ Thối rữa tận gốc

Really bad; corrupt.

The politician was rotten to the core, involved in multiple scandals.

Người chính trị viên đã thối rữa đến tận cốt, liên quan đến nhiều vụ bê bối.