Bản dịch của từ Retainer trong tiếng Việt

Retainer

Noun [U/C]

Retainer (Noun)

ɹitˈeinɚ
ɹɪtˈeinɚ
01

Một thứ giữ một cái gì đó tại chỗ.

A thing that holds something in place.

Ví dụ

The retainer kept her braces secure.

Thanh giữ giữ cho bộ răng móc của cô ấy chắc chắn.

The retainer agreement ensured ongoing legal services.

Hợp đồng giữ đảm bảo dịch vụ pháp lý liên tục.

The retainer fee was paid monthly for consultancy services.

Phí giữ được thanh toán hàng tháng cho dịch vụ tư vấn.

02

Người hầu, đặc biệt là người đã làm việc lâu năm cho một người hoặc một gia đình.

A servant, especially one who has worked for a person or family for a long time.

Ví dụ

The retainer has been serving the royal family for decades.

Người hầu đã phục vụ gia đình hoàng gia trong nhiều thập kỷ.

The wealthy family's retainer is known for his loyalty and dedication.

Người hầu của gia đình giàu có nổi tiếng với sự trung thành và tận tụy.

The retainer's duties include managing the household and assisting guests.

Công việc của người hầu bao gồm quản lý hộ gia đình và hỗ trợ khách.

03

Một khoản phí được trả trước cho một người nào đó, đặc biệt là luật sư, để đảm bảo dịch vụ của họ được sử dụng khi được yêu cầu.

A fee paid in advance to someone, especially a barrister, in order to secure their services for use when required.

Ví dụ

She paid a retainer to the lawyer for future legal assistance.

Cô ấy đã trả một số tiền trước cho luật sư để được trợ giúp pháp lý trong tương lai.

The company hired a PR firm on a monthly retainer basis.

Công ty đã thuê một công ty quảng cáo truyền thông theo hình thức trả tiền hàng tháng.

The retainer was a guarantee of exclusive services when needed.

Số tiền trả trước đó là bảo đảm dịch vụ độc quyền khi cần thiết.

Dạng danh từ của Retainer (Noun)

SingularPlural

Retainer

Retainers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Retainer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while fish masses (WDC n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, clothing companies can use their earnings to buy new equipment powered by renewable energy [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] On the other side, the previous facilities were no longer and a living room and bathroom with a shower were erected in their place [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Retainer

Không có idiom phù hợp