Bản dịch của từ Congregation trong tiếng Việt

Congregation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Congregation (Noun)

kˌɑŋgɹəgˈeiʃn̩
kˌɑŋgɹəgˈeiʃn̩
01

Một nhóm người tuân theo một quy tắc tôn giáo chung nhưng có lời thề ít long trọng hơn các thành viên của các dòng tu cũ.

A group of people obeying a common religious rule but under less solemn vows than members of the older religious orders.

Ví dụ

The congregation gathered every Sunday for worship at the local church.

Hội đồng hội tụ mỗi Chủ Nhật để thờ phượng tại nhà thờ địa phương.

The congregation supported each other during difficult times in the community.

Hội đồng hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm khó khăn trong cộng đồng.

The congregation organized a charity event to help those in need.

Hội đồng tổ chức một sự kiện từ thiện để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

02

(trong giáo hội công giáo la mã) một ủy ban thường trực của hồng y đoàn.

In the roman catholic church a permanent committee of the college of cardinals.

Ví dụ

The congregation gathered for Sunday mass at St. Patrick's Cathedral.

Hội đồng tập trung để tham dự lễ Chúa Nhật tại Nhà thờ St. Patrick.

The congregation elected a new chairman to lead their community meetings.

Hội đồng bầu ra một chủ tịch mới để dẫn dắt các cuộc họp cộng đồng của họ.

The congregation discussed plans for the upcoming charity event.

Hội đồng thảo luận về kế hoạch cho sự kiện từ thiện sắp tới.

03

Một cuộc tụ tập hoặc tập hợp người, động vật hoặc đồ vật.

A gathering or collection of people animals or things.

Ví dụ

The congregation gathered for a community event.

Cộng đồng tụ tập cho một sự kiện cộng đồng.

The congregation of birds in the park was impressive.

Sự tập trung của các loài chim trong công viên rất ấn tượng.

The congregation of friends at the party was joyful.

Sự tập trung của bạn bè tại bữa tiệc rất vui vẻ.

04

Một nhóm người tập hợp lại để thờ cúng tôn giáo.

A group of people assembled for religious worship.

Ví dụ

The congregation gathered at the church for Sunday service.

Hội đồng hội tụ tại nhà thờ để tham dự dịch vụ Chúa nhật.

The congregation donated food to help the local community.

Hội đồng quyên góp thức ăn để giúp cộng đồng địa phương.

The congregation sang hymns together during the religious ceremony.

Hội đồng hát kinh điển cùng nhau trong buổi lễ tôn giáo.

05

Một đàn chim choi choi.

A flock of plovers.

Ví dụ

The congregation of friends gathered at the park for a picnic.

Nhóm bạn tập trung tại công viên để dã ngoại.

The congregation of supporters cheered loudly at the football match.

Nhóm người ủng hộ hò hét ồn ào ở trận bóng đá.

The congregation of students protested against the new school policy.

Nhóm học sinh biểu tình chống chính sách mới của trường.

Dạng danh từ của Congregation (Noun)

SingularPlural

Congregation

Congregations

Kết hợp từ của Congregation (Noun)

CollocationVí dụ

Methodist congregation

Hội thánh methodist

The methodist congregation hosted a charity event last saturday for families.

Cộng đoàn methodist đã tổ chức một sự kiện từ thiện vào thứ bảy vừa qua cho các gia đình.

Orthodox congregation

Giáo đoàn chính thống

The orthodox congregation meets every sunday at st. john's church.

Cộng đoàn chính thống họp mỗi chủ nhật tại nhà thờ st. john.

Reformed congregation

Hội thánh cải cách

The reformed congregation organized a charity event last saturday.

Hội thánh cải cách đã tổ chức một sự kiện từ thiện vào thứ bảy vừa qua.

Large congregation

Cuộc tập hợp đông người

A large congregation gathered at central park for the charity event.

Một nhóm đông người đã tập trung tại công viên trung tâm cho sự kiện từ thiện.

Small congregation

Hội chúng nhỏ

The small congregation met every sunday at st. john's church.

Hội chúng nhỏ gặp nhau mỗi chủ nhật tại nhà thờ st. john's.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Congregation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Ex: A crowd around the entrance to the theatre, hoping to catch a glimpse of the stars of the show [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe a place you would like to visit for a short time
[...] Additionally, tourists themselves can also contribute to noise levels, with large groups of people in public spaces and making noise [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time

Idiom with Congregation

Không có idiom phù hợp