Bản dịch của từ Roll trong tiếng Việt

Roll

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roll (Noun)

ɹˈoʊl
ɹˈoʊl
01

Con lăn dùng để làm phẳng thứ gì đó, đặc biệt là con lăn dùng để tạo hình kim loại trong máy cán.

A roller for flattening something, especially one used to shape metal in a rolling mill.

Ví dụ

The chef used a roll to flatten the dough.

Đầu bếp đã sử dụng một cái cuộn để làm phẳng bột.

The artist created a metal sculpture using a roll.

Nghệ sĩ đã tạo ra một bức tượng kim loại bằng cách sử dụng một cái cuộn.

The engineer operated the rolling mill with precision rolls.

Kỹ sư đã vận hành nhà máy cán với những cuộn chính xác.

02

Sự gợn sóng của cảnh quan.

Undulation of the landscape.

Ví dụ

The gentle roll of the hills created a peaceful atmosphere.

Sự lăn nhẹ của đồi tạo ra một không khí yên bình.

The roll of the waves against the shore was mesmerizing.

Sự lăn của sóng chạm vào bờ biển làm say mê.

The roll of the meadows under the clear sky was breathtaking.

Sự lăn của đồng cỏ dưới bầu trời trong xanh làm ngỡ ngàng.

03

Một âm thanh vang vọng, sâu lắng và kéo dài.

A prolonged, deep, reverberating sound.

Ví dụ

The roll of thunder echoed through the town.

Tiếng sấm vang dội khắp thị trấn.

The roll of drums signaled the start of the ceremony.

Tiếng trống vọng lại báo hiệu lễ trình diễn bắt đầu.

The roll of applause filled the concert hall with excitement.

Tiếng vỗ tay vang lên làm cho phòng hòa nhạc tràn ngập sự hào hứng.

04

Một hình trụ được hình thành bằng cách cuộn vật liệu dẻo quanh một ống hoặc bằng cách lật đi lật lại nó mà không gấp lại.

A cylinder formed by winding flexible material round a tube or by turning it over and over on itself without folding.

Ví dụ

She bought a roll of wrapping paper for the party.

Cô ấy đã mua một cuộn giấy gói quà cho bữa tiệc.

The bakery sells delicious cinnamon rolls every morning.

Tiệm bánh bán bánh cuộn quyện mật ong ngon vào mỗi buổi sáng.

He grabbed a roll of coins to pay for the parking ticket.

Anh ấy lấy một cuộn tiền xu để trả tiền vé đỗ xe.

05

Một chuyển động trong đó ai đó hoặc một cái gì đó quay hoặc tự lật.

A movement in which someone or something turns or is turned over on itself.

Ví dụ

She did a somersault to show off her gymnastics skills.

Cô ấy đã làm một cuộn người để thể hiện kỹ năng thể dục của mình.

The dog did a roll in the grass to scratch its back.

Con chó đã cuộn người trên cỏ để gãi lưng.

During the dance performance, the dancer executed a perfect roll.

Trong buổi biểu diễn vũ đạo, vũ công thực hiện một cuộn hoàn hảo.

06

Danh sách chính thức hoặc sổ đăng ký tên.

An official list or register of names.

Ví dụ

The school maintains a roll of all registered students.

Trường giữ danh sách tất cả học sinh đã đăng ký.

The company's employee roll includes over 500 staff members.

Danh sách nhân viên của công ty bao gồm hơn 500 nhân viên.

Please check the roll to see if your name is listed.

Vui lòng kiểm tra danh sách xem tên bạn có được liệt kê không.

07

Một ổ bánh mì rất nhỏ, dành cho một người ăn.

A very small loaf of bread, to be eaten by one person.

Ví dụ

She bought a roll for her lunch at the social event.

Cô ấy mua một ổ bánh mì cho bữa trưa tại sự kiện xã hội.

There were various rolls served during the social gathering.

Có nhiều loại ổ bánh mì được phục vụ trong buổi tụ tập xã hội.

He grabbed a roll and a cup of coffee at the social function.

Anh ấy nhanh chóng lấy một ổ bánh mì và một cốc cà phê tại sự kiện xã hội.

Dạng danh từ của Roll (Noun)

SingularPlural

Roll

Rolls

Kết hợp từ của Roll (Noun)

CollocationVí dụ

Ham roll

Bánh mì cuốn

She bought a ham roll for lunch.

Cô ấy mua một cái bánh mì chả lợn để ăn trưa.

Sweet roll

Bánh ngọt cuốn

She bought a sweet roll for her friend's birthday party.

Cô ấy đã mua một chiếc bánh ngọt cho bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Crusty roll

Ổ bánh mì giòn

She bought a crusty roll for her picnic in the park.

Cô ấy đã mua một ổ bánh mì giòn cho bữa picnic trong công viên.

Cheese roll

Bánh cuốn phô mai

The cheese roll was a hit at the social gathering.

Cuộn phô mai làm mưa làm gió tại buổi tụ họp xã hội.

Membership roll

Danh sách thành viên

She checked the membership roll for new names.

Cô ấy kiểm tra danh sách hội viên để tìm tên mới.

Roll (Verb)

ɹˈoʊl
ɹˈoʊl
01

Rob (ai đó, điển hình là khi họ say hoặc đang ngủ)

Rob (someone, typically when they are intoxicated or asleep)

Ví dụ

He tried to roll the drunk man for his wallet.

Anh ấy đã cố gắng cướp túi của người đàn ông say rượu.

The thief rolled the unsuspecting tourist in the alley.

Tên trộm đã cướp của khách du lịch không ngờ ở hẻm.

She was rolled by a group of teenagers at the party.

Cô ấy đã bị một nhóm thanh thiếu niên cướp ở bữa tiệc.

02

Xoay đi lật lại (thứ gì đó dẻo) để tạo thành hình trụ, ống hoặc quả bóng.

Turn (something flexible) over and over on itself to form a cylinder, tube, or ball.

Ví dụ

She decided to roll the dough for the cookies.

Cô ấy quyết định cuộn bột để làm bánh quy.

The chef will roll the sushi for the event.

Đầu bếp sẽ cuộn sushi cho sự kiện.

They want to roll out a new marketing campaign.

Họ muốn triển khai chiến dịch tiếp thị mới.

03

Làm phẳng (thứ gì đó) bằng cách đưa con lăn lên trên nó hoặc bằng cách đưa nó giữa các con lăn.

Flatten (something) by passing a roller over it or by passing it between rollers.

Ví dụ

She rolled out the dough for the cookies.

Cô ấy nhào bột cho bánh quy.

The chef rolled the pasta to make it thinner.

Đầu bếp nhào mỳ để làm mỏng nó.

He rolled the sushi with precision and skill.

Anh ấy cuốn sushi với sự chính xác và kỹ năng.

04

(của một âm thanh to, sâu) vang dội.

(of a loud, deep sound) reverberate.

Ví dụ

Laughter rolled through the room.

Tiếng cười vang qua phòng.

The thunder rolled in the distance.

Tiếng sấm vang ở xa.

Applause rolled across the auditorium.

Tiếng vỗ tay lan tỏa khắp hội trường.

05

(của một chiếc xe) di chuyển hoặc chạy bằng bánh xe.

(of a vehicle) move or run on wheels.

Ví dụ

The bus rolls through the city streets every morning.

Xe buýt lăn qua các con đường thành phố mỗi sáng.

The skateboarder rolled smoothly down the ramp at the park.

Người chơi ván trượt lăn mượt xuống dốc tại công viên.

The bicycle rolled slowly along the bike path by the river.

Chiếc xe đạp lăn chậm dọc theo con đường xe đạp bên sông.

06

Di chuyển theo một hướng cụ thể bằng cách quay đi quay lại trên một trục.

Move in a particular direction by turning over and over on an axis.

Ví dụ

The dice roll determined the winner of the game.

Việc tung xúc xắc quyết định người chiến thắng của trò chơi.

She watched the credits roll at the end of the movie.

Cô ấy nhìn xem phần dành cho người tham gia cuối cùng của bộ phim.

The students roll their eyes when the teacher makes a joke.

Các học sinh lắc mắt khi cô giáo đùa.

Dạng động từ của Roll (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roll

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rolls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rolling

Kết hợp từ của Roll (Verb)

CollocationVí dụ

Roll over

Lăn

The cat rolled over for a belly rub.

Con mèo lăn qua để được vuốt bụng.

Roll back

Quay lại

The government decided to roll back the social welfare program.

Chính phủ quyết định thu hồi chương trình phúc lợi xã hội.

Roll heavily

Đổ ải

The dice roll heavily on the wooden table.

Cái xúc xắc lăn nặng trên cái bàn gỗ.

Roll quickly

Lăn nhanh

The children roll quickly down the hill.

Các em nhỏ lăn nhanh xuống đồi.

Roll up

Cụp

Let's roll up our sleeves and help the community.

Hãy cùng nhau cất áo tay và giúp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roll cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The paper is subsequently up, resulting in of recycled paper ready for distribution and use [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] After being heated, the aluminium is solidified and flattened into individual that range in thickness from 2.5 to 6 mm [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Some of the most popular savoury snacks include crispy spring savoury beef jerky, and tender grilled pork skewers [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the last stage, these are then utilized to produce new aluminium cans, which are finally distributed back for reuse [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Roll

ɹˈoʊl ɨn sˈʌmθɨŋ

Tiền vào như nước

To have lots of something, such as moneyenough to roll in.

He's rolling in dough after winning the lottery.

Anh ấy đang lăn trong tiền sau khi trúng số.

Roll over and play dead

ɹˈoʊl ˈoʊvɚ ənd plˈeɪ dˈɛd

Đầu hàng vô điều kiện/ Bó tay chịu trận

To just give up and be unable to cope with life or a problem.

After losing his job, he felt like he just wanted to roll over and play dead.

Sau khi mất việc, anh ấy cảm thấy muốn từ bỏ và không muốn đối mặt với cuộc sống.

Roll with the punches

ɹˈoʊl wˈɪð ðə pˈʌntʃɨz

Linh hoạt ứng biến/ Mềm nắn rắn buông

To absorb the force of a blow, as in boxing.

She learned to roll with the punches in the face of criticism.

Cô ấy học cách chịu đựng sự chỉ trích.

Roll one's sleeves up

ɹˈoʊl wˈʌnz slˈivz ˈʌp

Xắn tay áo lên làm việc

To prepare to get to work.

It's time to roll up our sleeves and help the community.

Đến lúc cánh tay áo cuộn lên và giúp đỡ cộng đồng.