Bản dịch của từ Flatten trong tiếng Việt

Flatten

Verb

Flatten (Verb)

flˈætn̩
flˈæɾn̩
01

Làm cho hoặc trở nên phẳng hơn hoặc phẳng hơn.

Make or become flat or flatter.

Ví dụ

She tried to flatten the wrinkles on her social media profile.

Cô ấy cố gắng làm phẳng những nếp nhăn trên hồ sơ truyền thông xã hội của mình.

The company aimed to flatten the competition in the social market.

Công ty nhắm đến việc làm phẳng sự cạnh tranh trên thị trường xã hội.

He hoped to flatten any misunderstandings during the social event.

Anh ấy hy vọng làm phẳng mọi sự hiểu lầm trong sự kiện xã hội.

02

San bằng (một tòa nhà hoặc khu định cư) xuống đất.

Raze a building or settlement to the ground.

Ví dụ

The government decided to flatten the old neighborhood for redevelopment.

Chính phủ quyết định phá dỡ khu phố cũ để phát triển lại.

The company plans to flatten the factory to build a new office.

Công ty dự định phá dỡ nhà máy để xây dựng văn phòng mới.

The earthquake flattened the town, leaving many homeless and devastated.

Trận động đất làm phá hủy thị trấn, khiến nhiều người vô gia cư và tan hoang.

03

Hạ (một nốt) cao độ xuống nửa cung.

Lower a note in pitch by a semitone.

Ví dụ

She flattened the sharp note to make the song sound better.

Cô ấy làm cho nốt nhạc sắc hạ xuống để bài hát nghe hay hơn.

The musician flattened the tone of the violin for a soothing effect.

Người nhạc sĩ giảm âm thanh của đàn violin để tạo hiệu ứng dễ chịu.

To blend in with the choir, she had to flatten her voice.

Để hòa mình với dàn hợp xướng, cô ấy phải làm mềm giọng.

Dạng động từ của Flatten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flatten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flattened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flattened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flattens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flattening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flatten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] After being heated, the aluminium is solidified and into individual rolls that range in thickness from 2.5 to 6 mm [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Flatten

Không có idiom phù hợp