Bản dịch của từ Raze trong tiếng Việt

Raze

Verb

Raze (Verb)

ɹˈeɪz
ɹˈeɪz
01

Phá hủy hoàn toàn (một tòa nhà, thị trấn hoặc khu định cư khác)

Completely destroy a building town or other settlement.

Ví dụ

The government decided to raze the old village for a new highway.

Chính phủ quyết định phá hủy làng cũ để xây dựng một con đường cao tốc mới.

Residents were upset when they heard the news of the planned razing.

Cư dân buồn phiền khi họ nghe tin về việc phá dỡ được lên kế hoạch.

Will the authorities provide compensation for the razing of homes?

Liệu các cơ quan chức năng sẽ cung cấp bồi thường cho việc phá hủy nhà cửa?

Dạng động từ của Raze (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raze

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Razed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Razed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Razes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Razing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raze cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raze

Không có idiom phù hợp