Bản dịch của từ Rolling trong tiếng Việt

Rolling

Adjective

Rolling (Adjective)

ɹˈoʊlɪŋ
ɹˈoʊlɪŋ
01

Tạo ra âm thanh liên tục.

Making a continuous sound.

Ví dụ

The rolling thunder echoed through the valley.

Tiếng sấm vang vọng qua thung lũng.

The rolling waves crashed against the shore relentlessly.

Những con sóng dồn dập đập vào bờ liên tục.

The rolling laughter of children filled the playground.

Tiếng cười rộn ràng của trẻ em lấp đầy sân chơi.

02

Trải dài theo những gợn sóng nhẹ nhàng (của cảnh quan).

Extending in gentle undulations of the landscape.

Ví dụ

The rolling hills provided a picturesque backdrop for the village.

Những ngọn đồi uốn lượn tạo nên bối cảnh đẹp như tranh cho làng.

She enjoyed the rolling countryside views during her leisurely walk.

Cô ấy thích thú với cảnh quan đồng quê uốn lượn trong lúc đi dạo thoải mái.

The rolling fields stretched as far as the eye could see.

Những cánh đồng uốn lượn trải dài xa tận tầm mắt có thể nhìn thấy.

03

(thông tục) say rượu; say rượu, choáng váng.

Colloquial drunk intoxicated from alcohol staggering.

Ví dụ

After the party, he was rolling and could barely walk.

Sau bữa tiệc, anh ta say và gần như không thể đi.

She had too many drinks and ended up rolling on the floor.

Cô ấy uống quá nhiều và kết thúc bằng việc lăn trên sàn nhà.

The bar refused to serve the rolling man more alcohol.

Quán bar từ chối phục vụ thêm rượu cho người đàn ông say.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rolling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The paper is subsequently up, resulting in of recycled paper ready for distribution and use [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Some of my favourite concert experiences include seeing Coldplay, Taylor Swift, and the Stones [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In the last stage, these are then utilized to produce new aluminium cans, which are finally distributed back for reuse [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] The plastic fibres are then woven into sheets and to be used in the manufacture of other products, such as clothing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Rolling

ɡˈɛt ðə bˈɔl ɹˈoʊlɨŋ

Khởi đầu thuận lợi/ Đầu xuôi đuôi lọt

To get a process started.

Let's get the ball rolling on organizing the charity event.

Hãy bắt đầu quả bóng lăn trên việc tổ chức sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: set the ball rolling...

kˈip ðə bˈɔl ɹˈoʊlɨŋ

Giữ cho mọi việc tiếp tục diễn ra

To cause something that is in progress to continue.

Let's keep the ball rolling with our charity fundraising event.

Hãy tiếp tục duy trì sự tiến triển với sự kiện gây quỹ từ thiện của chúng ta.

ɹˈoʊlɨŋ ɨn sˈʌmθɨŋ

Tiền rừng bạc biển

Having large amounts of something, usually money.

He is rolling in dough after winning the lottery.

Anh ta đang sở hữu một khoản tiền lớn sau khi trúng xổ số.

Thành ngữ cùng nghĩa: rolling in money...

Get them rolling in the aisles

ɡˈɛt ðˈɛm ɹˈoʊlɨŋ ɨn ðɨ ˈaɪlz

Cười vỡ bụng/ Cười bò ra

[of an audience] wild with laughter.

The comedian's jokes had them rolling in the aisles.

Những câu chuyện hài của nhà hài đã khiến họ cười nghiêng ngả.

Thành ngữ cùng nghĩa: have them rolling in the aisles...