Bản dịch của từ Educate trong tiếng Việt

Educate

Verb

Educate (Verb)

ˈedʒ.ʊ.keɪt
ˈedʒ.ə.keɪt
01

Giáo dục, cho ăn học.

Education, schooling.

Ví dụ

Parents educate their children on the importance of education.

Cha mẹ giáo dục con cái họ về tầm quan trọng của giáo dục.

Social workers educate families on resources available for schooling.

Nhân viên xã hội giáo dục các gia đình về các nguồn lực sẵn có để đi học.

The government educates citizens about the benefits of lifelong learning.

Chính phủ giáo dục công dân về lợi ích của việc học tập suốt đời.

02

Cung cấp hướng dẫn về trí tuệ, đạo đức và xã hội cho (ai đó), thường là ở trường học hoặc trường đại học.

Give intellectual, moral, and social instruction to (someone), typically at a school or university.

Ví dụ

Parents educate their children on social values at home.

Cha mẹ giáo dục con cái về giá trị xã hội tại nhà.

Schools educate students about social responsibility through various programs.

Trường học giáo dục học sinh về trách nhiệm xã hội qua các chương trình.

Community centers educate residents on social issues affecting their neighborhood.

Trung tâm cộng đồng giáo dục cư dân về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến khu phố của họ.

Dạng động từ của Educate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Educate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Educated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Educated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Educates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Educating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Educate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] To accomplish this, should regularly maintain the balance between formal and extracurricular activities like athletics, music, art, and volunteer work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] Therefore, if can instil the value and importance of learning during these formative years, children may develop an interest in making them more eager to learn [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In other words, as most institutions and universities are government funded, or at least partly funded, professionals indirectly receive government support during their [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] At nearly 1200 hours, upper-level American spent most time at schools [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Educate

Không có idiom phù hợp