Bản dịch của từ Schooling trong tiếng Việt

Schooling

Noun [U/C]

Schooling (Noun)

skˈulɪŋ
skˈulɪŋ
01

Giáo dục thể chế; đi học.

Institutional education; attendance of school.

Ví dụ

Public schooling is mandatory for children in most countries.

Trường công là bắt buộc đối với trẻ em ở hầu hết các quốc gia.

Her parents decided to homeschool her due to bullying at school.

Cha mẹ cô quyết định cho cô học tại nhà do bị bắt nạt ở trường.

Access to quality schooling can significantly impact social mobility.

Việc tiếp cận nền giáo dục chất lượng có thể tác động đáng kể đến khả năng di chuyển xã hội.

02

Đào tạo hoặc hướng dẫn.

Training or instruction.

Ví dụ

Formal schooling is essential for career advancement.

Giáo dục chính quy là điều cần thiết để thăng tiến nghề nghiệp.

The cost of private schooling can be prohibitive for some families.

Chi phí học trường tư có thể quá cao đối với một số gia đình.

Schooling in rural areas may lack resources compared to urban schools.

Việc học ở khu vực nông thôn có thể thiếu nguồn lực so với các trường ở thành thị.

03

(dressage) việc huấn luyện ngựa trong trang phục.

(dressage) the training of a horse at dressage.

Ví dụ

She excelled in schooling her horse for dressage competitions.

Cô đã xuất sắc huấn luyện ngựa của mình tham gia các cuộc thi hóa trang.

The art of schooling requires patience and precision.

Nghệ thuật huấn luyện đòi hỏi sự kiên nhẫn và chính xác.

His passion for schooling led him to compete in national dressage events.

Niềm đam mê học tập đã khiến anh tham gia các sự kiện hóa trang quốc gia.

Kết hợp từ của Schooling (Noun)

CollocationVí dụ

Proper schooling

Giáo dục đúng đắn

Proper schooling is essential for social development.

Giáo dục đúng đắn là cần thiết cho sự phát triển xã hội.

Compulsory schooling

Giáo dục bắt buộc

Compulsory schooling laws require children to attend school for a certain period.

Luật giáo dục bắt buộc yêu cầu trẻ em phải đến trường trong một thời gian nhất định.

Poor schooling

Giáo dục kém

Poor schooling often leads to limited job opportunities for individuals.

Giáo dục kém thường dẫn đến cơ hội việc làm hạn chế cho cá nhân.

Primary schooling

Giáo dục tiểu học

Primary schooling is compulsory in many countries.

Việc học tiểu học bắt buộc ở nhiều quốc gia.

Private schooling

Giáo dục tư

Private schooling can be expensive for some families.

Việc học tư thục có thể đắt đỏ đối với một số gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Schooling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the social development of early does not outweigh the positives of delayed [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, although early will foster social development, children should be permitted to grow up outside until 7 [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] To enhance students' attention and concentration at it is imperative for to take proactive measures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] A sense of altruism emerges during childhood and can be developed through years of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society

Idiom with Schooling

Không có idiom phù hợp