Bản dịch của từ Attendance trong tiếng Việt

Attendance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Attendance (Noun)

ətˈɛndn̩s
ətˈɛndn̩s
01

Hành động hoặc trạng thái thường xuyên đến hoặc có mặt tại một địa điểm hoặc sự kiện.

The action or state of going regularly to or being present at a place or event.

Ví dụ

High attendance at the charity event raised a significant amount.

Sự tham dự cao tại sự kiện từ thiện đã gây ra một số lượng đáng kể.

The school's attendance policy requires students to be present every day.

Chính sách điểm danh của trường yêu cầu học sinh phải có mặt mỗi ngày.

The social gathering had a low attendance due to bad weather.

Cuộc tụ tập xã hội có số lượng tham dự thấp do thời tiết xấu.

Dạng danh từ của Attendance (Noun)

SingularPlural

Attendance

Attendances

Kết hợp từ của Attendance (Noun)

CollocationVí dụ

Constant attendance

Sự luôn có mặt

Her constant attendance at social events made her popular.

Sự tham dự liên tục của cô ấy tại các sự kiện xã hội đã khiến cô trở nên phổ biến.

College attendance

Sự tham dự đại học

College attendance has increased due to government scholarships.

Sự có mặt ở trường đại học tăng do học bổng chính phủ.

Weekly attendance

Số lần đến hằng tuần

The weekly attendance at the community center has been increasing.

Số lần tham dự hàng tuần tại trung tâm cộng đồng đang tăng.

Movie attendance

Số lượng khán giả xem phim

Movie attendance in the local cinema has significantly decreased.

Sự tham dự phim ở rạp chiếu phim địa phương đã giảm đáng kể.

Poor attendance

Sự vắng mặt kém

Poor attendance affects community events negatively.

Sự vắng mặt nhiều ảnh hưởng tiêu cực đến sự kiện cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attendance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Thereafter, a continual decrease was observed in this figure, and the museum closed its door at 3 o'clock in the afternoon [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Turning to the total at the museum, it started at 448,100 visitors before climbing to a high of 525,200 in 2007 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Overall, the rate in the summer was generally much higher than that in the winter, with their peak time being at midday [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Over the following decade, their experienced a significant rise to reach a peak of 400,500, but by 2012 had declined minimally to 380,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023

Idiom with Attendance

Không có idiom phù hợp