Bản dịch của từ Institutional trong tiếng Việt

Institutional

Adjective

Institutional (Adjective)

ˌɪnstɪtˈuʃənl̩
ˌɪnstɪtˈuʃənl̩
01

Của, trong, hoặc giống như một hoặc nhiều tổ chức.

Of, in, or like an institution or institutions.

Ví dụ

The government implemented institutional changes to improve social services.

Chính phủ đã thực hiện các thay đổi cơ cấu để cải thiện dịch vụ xã hội.

The university conducted an institutional review to enhance student support systems.

Trường đại học đã tiến hành một đánh giá cơ cấu để nâng cao hệ thống hỗ trợ sinh viên.

The NGO focused on creating institutional partnerships for community development projects.

Tổ chức phi chính phủ tập trung vào việc tạo ra các đối tác cơ cấu cho các dự án phát triển cộng đồng.

02

(quảng cáo) nhằm tạo uy tín hơn là bán hàng ngay lập tức.

(of advertising) intended to create prestige rather than immediate sales.

Ví dụ

The institutional campaign aimed to raise awareness about social issues.

Chiến dịch cơ quan nhằm tăng cường nhận thức về vấn đề xã hội.

The institutional advertisement highlighted the company's commitment to community service.

Quảng cáo cơ quan nhấn mạnh cam kết của công ty đối với dịch vụ cộng đồng.

The institutional branding focused on promoting environmental sustainability.

Nhận diện thương hiệu cơ quan tập trung vào việc quảng bá bền vững môi trường.

Dạng tính từ của Institutional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Institutional

Tổ chức

More institutional

Thể chế hơn

Most institutional

Hầu hết các tổ chức

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Institutional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In fact, many useful scientific discoveries have been made by private [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Unlike parents, learning have a unique opportunity to shape children's behaviour [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As a highly motivated student planning to study abroad, I believe your would provide an excellent platform for my academic pursuits [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Wealth concentration within a handful of individuals and might result in two major issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Institutional

Không có idiom phù hợp