Bản dịch của từ Hall trong tiếng Việt

Hall

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hall (Noun Countable)

hɔːl
hɑːl
01

Hội trường, phòng họp lớn.

Hall, large meeting room.

Ví dụ

The wedding reception was held in the grand hall.

Tiệc cưới được tổ chức tại hội trường lớn.

The community center has a spacious hall for events.

Trung tâm cộng đồng có một hội trường rộng rãi để tổ chức các sự kiện.

The school assembly took place in the main hall.

Hội trường diễn ra tại sảnh chính.

The hospital had a spacious hall for patient waiting.

Bệnh viện có một hội trường rộng rãi để chờ đợi bệnh nhân

The conference hall was used for medical seminars.

Hội trường được sử dụng để tổ chức các cuộc hội thảo y khoa.

Kết hợp từ của Hall (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Darkened hall

Hội trường tối

The community gathered in the darkened hall for the charity event.

Cộng đồng tụ tập trong hội trường tối cho sự kiện từ thiện.

Sports hall

Sân thể thao

The sports hall hosted a community event last saturday for everyone.

Nhà thi đấu thể thao đã tổ chức một sự kiện cộng đồng vào thứ bảy.

Dance hall

Nhà khiêu vũ

The dance hall hosted a lively party last saturday night.

Sảnh khiêu vũ đã tổ chức một bữa tiệc sôi động tối thứ bảy vừa qua.

Dining hall

Nhà ăn

The dining hall at harvard serves over 2,000 students daily.

Nhà ăn tại harvard phục vụ hơn 2.000 sinh viên mỗi ngày.

Empty hall

Hội trường trống

The empty hall echoed with the sound of my footsteps.

Hội trường trống vang vọng âm thanh bước chân của tôi.

Hall (Noun)

hˈɔl
hɑl
01

Căn phòng hoặc không gian ngay bên trong lối vào phía trước của một ngôi nhà hoặc căn hộ.

The room or space just inside the front entrance of a house or flat.

Ví dụ

The reception hall was beautifully decorated for the party.

Hội trường tiếp đã được trang trí đẹp cho bữa tiệc.

The community hall hosted a charity event last weekend.

Hội trường cộng đồng tổ chức sự kiện từ thiện cuối tuần trước.

The school hall echoed with the sound of students practicing.

Hội trường trường học vang vọng với âm thanh của học sinh tập luyện.

02

Một tòa nhà hoặc căn phòng lớn dùng để họp, hòa nhạc hoặc các sự kiện khác.

A building or large room used for meetings, concerts, or other events.

Ví dụ

The community hall hosted a charity event last night.

Hội trường cộng đồng đã tổ chức sự kiện từ thiện tối qua.

The town hall is where important local decisions are made.

Hội trường thị trấn là nơi quyết định quan trọng địa phương được đưa ra.

The university hall can accommodate over 500 people for lectures.

Hội trường trường đại học có thể chứa hơn 500 người tham dự bài giảng.

03

Một tòa nhà đại học có các phòng dành cho sinh viên ở.

A university building containing rooms for students to live in.

Ví dụ

The university hall accommodates students with comfortable living spaces.

Nhà trọ đại học cung cấp không gian sống thoải mái cho sinh viên.

The hall organizes social events to foster a sense of community.

Nhà trọ tổ chức sự kiện xã hội để phát triển cộng đồng.

Students gather in the hall to study and socialize with peers.

Sinh viên tụ tập tại nhà trọ để học và giao lưu với bạn bè.

04

Một căn phòng lớn trong dinh thự hoặc cung điện dùng để chiêu đãi và tổ chức tiệc.

A large room in a mansion or palace used for receptions and banquets.

Ví dụ

The grand hall hosted the royal reception last night.

Hội trường lớn đã tổ chức tiệc hoàng gia tối qua.

The palace hall was elegantly decorated for the banquet.

Hội trường cung điện được trang trí lộng lẫy cho bữa tiệc.

The mansion's hall can accommodate hundreds of guests comfortably.

Hội trường của biệt thự có thể chứa được hàng trăm khách mời thoải mái.

Dạng danh từ của Hall (Noun)

SingularPlural

Hall

Halls

Kết hợp từ của Hall (Noun)

CollocationVí dụ

Market hall

Chợ trong nhà

The market hall in downtown hosts many social events weekly.

Nhà chợ ở trung tâm thành phố tổ chức nhiều sự kiện xã hội hàng tuần.

Banqueting hall

Sảnh tiệc

The wedding reception was held in the grand banqueting hall downtown.

Lễ tiếp đãi đám cưới được tổ chức tại hội trường tiệc lớn ở trung tâm.

Entrance hall

Sảnh vào

The entrance hall welcomed guests at the annual charity event last year.

Sảnh vào đã chào đón khách tại sự kiện từ thiện hàng năm năm ngoái.

Booking hall

Phòng đặt chỗ

The booking hall was crowded during the concert on saturday.

Sảnh đặt chỗ đông đúc trong buổi hòa nhạc vào thứ bảy.

Main hall

Sảnh chính

The main hall hosted the community meeting last saturday.

Sảnh chính đã tổ chức cuộc họp cộng đồng vào thứ bảy tuần trước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] At the end of the period, the earned less profit, mainly because of the increased spending [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] In 2010, located at the centre of the area was the main building, to the southwest part of which lay a large and a bathroom [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] The gallery office previously located behind Exhibition room 4 has now been removed, and the space opened up to become a part of the entrance area [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In year 1, the made £34,000 from rooms for hire, after which the amount rose by £1,000 before falling by £3,000 in year 3 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Hall

(you) can't fight city hall

jˈu kˈænt fˈaɪt sˈɪti hˈɔl.

Một con én không làm nên mùa xuân

There is no way to win in a battle against a bureaucracy.

You can't fight city hall.

Bạn không thể chiến đấu với tòa thị chính.