Bản dịch của từ Substituting trong tiếng Việt

Substituting

Verb

Substituting (Verb)

01

Thay thế một vật hoặc một người bằng một vật khác.

Replaces one thing or person for another.

Ví dụ

Substituting sugar with honey is a healthier choice for baking.

Thay thế đường bằng mật ong là lựa chọn lành mạnh hơn cho việc nướng bánh.

She avoids substituting ingredients in her recipes to maintain authenticity.

Cô ấy tránh thay thế các nguyên liệu trong công thức của mình để giữ tính chất chân thực.

Are you substituting any words in your essay to enhance clarity?

Bạn có thay thế bất kỳ từ nào trong bài luận của mình để tăng cường sự rõ ràng không?

Dạng động từ của Substituting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Substitute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Substituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Substituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Substitutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Substituting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Substituting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] In particular, mushrooms and tofu contain high levels of protein, a kind of nutrient presumably only found in meat, and can therefore be used as a [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Substituting

Không có idiom phù hợp