Bản dịch của từ Generate trong tiếng Việt

Generate

Verb

Generate (Verb)

ˈdʒen.ə.reɪt
ˈdʒen.ə.reɪt
01

Tạo ra, phát ra.

Create, emit.

Ví dụ

Social media platforms generate billions of posts every day.

Các nền tảng mạng xã hội tạo ra hàng tỷ bài đăng mỗi ngày.

The event generated a lot of excitement among the attendees.

Sự kiện này đã tạo ra rất nhiều hứng thú cho những người tham dự.

She hopes to generate more followers on her social media account.

Cô ấy hy vọng sẽ thu hút được nhiều người theo dõi hơn trên tài khoản mạng xã hội của mình.

Companies generate new ideas to attract customers through creative advertising campaigns.

Các công ty nảy ra những ý tưởng mới để thu hút khách hàng thông qua các chiến dịch quảng cáo sáng tạo.

The software can generate reports automatically.

Phần mềm có thể tạo báo cáo tự động.

02

Sản xuất hoặc tạo ra.

Produce or create.

Ví dụ

Social media can generate a lot of engagement among users.

Phương tiện truyền thông xã hội có thể tạo ra nhiều sự tương tác giữa những người dùng.

The event generated excitement within the social community.

Sự kiện này đã tạo ra sự phấn khích trong cộng đồng xã hội.

She aims to generate positive change through her social initiatives.

Cô ấy mong muốn tạo ra sự thay đổi tích cực thông qua các sáng kiến xã hội của mình.

Dạng động từ của Generate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Generate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Generated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Generated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Generates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Generating

Kết hợp từ của Generate (Verb)

CollocationVí dụ

Help (to) generate

Giúp tạo ra

Assisting in generating new social programs is becoming increasingly important in the digital age.

Việc hỗ trợ tạo ra các chương trình xã hội mới đang trở nên ngày càng quan trọng trong thời đại số hóa.

Be expected to generate

Được dự kiến

It is expected to generate a positive change in the social community.

Dự kiến sẽ tạo ra một sự thay đổi tích cực trong cộng đồng xã hội.

Be used to generate

Được sử dụng để tạo ra

Computers are used to generate posts on social media.

Máy tính được sử dụng để tạo ra các bài viết trên mạng xã hội.

Be likely to generate

Có khả năng tạo ra

The implementation of social media campaigns is likely to generate a high level of engagement among the target audience.

Dự kiến sẽ tạo ra

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generate

Không có idiom phù hợp