Bản dịch của từ Shift trong tiếng Việt

Shift

Noun [U/C] Verb

Shift (Noun)

ʃɪft
ʃˈɪft
01

Một thiết bị hoặc mưu kế khéo léo hoặc quỷ quyệt.

An ingenious or devious device or stratagem.

Ví dụ

To avoid traffic, she took a different shift to work.

Để tránh tắc đường, cô ấy đã đổi ca khác để đi làm.

The company implemented a new shift system for employees.

Công ty đã triển khai hệ thống ca mới cho nhân viên.

He used a clever shift to avoid answering the difficult question.

Anh ấy đã sử dụng ca làm việc thông minh để tránh trả lời câu hỏi khó.

02

Một sự thay đổi nhỏ về vị trí, phương hướng hoặc xu hướng.

A slight change in position, direction, or tendency.

Ví dụ

After the recent shift in government policies, the economy improved.

Sau sự thay đổi gần đây trong chính sách của chính phủ, nền kinh tế đã được cải thiện.

Her shift at the hospital starts at 7 AM.

Ca làm việc của cô tại bệnh viện bắt đầu lúc 7 giờ sáng.

The shift in public opinion favored the new environmental regulations.

Sự thay đổi trong dư luận ủng hộ các quy định mới về môi trường.

03

Mỗi giai đoạn trong số hai giai đoạn định kỳ trở lên trong đó các nhóm công nhân khác nhau thực hiện các công việc giống nhau trong hoạt động tiếp sức.

Each of two or more recurring periods in which different groups of workers do the same jobs in relay.

Ví dụ

The night shift at the hospital begins at 10 PM.

Ca đêm ở bệnh viện bắt đầu lúc 10 giờ tối.

She works the morning shift at the local coffee shop.

Cô ấy làm việc ca sáng tại quán cà phê địa phương.

Employees rotate shifts to ensure round-the-clock coverage.

Nhân viên luân phiên làm việc để đảm bảo phủ sóng suốt ngày đêm.

04

Chiếc váy thẳng không thắt eo của phụ nữ.

A woman's straight unwaisted dress.

Ví dụ

She wore a shift to the casual social gathering.

Cô ấy đã mặc một chiếc váy để đến những buổi tụ tập xã hội bình thường.

The shift she wore was simple yet elegant.

Bộ váy cô ấy mặc đơn giản nhưng thanh lịch.

The shift dress was a popular choice for the event.

Chiếc váy xòe là sự lựa chọn phổ biến cho sự kiện.

Dạng danh từ của Shift (Noun)

SingularPlural

Shift

Shifts

Kết hợp từ của Shift (Noun)

CollocationVí dụ

Fundamental shift

Sự thay đổi cơ bản

The pandemic caused a fundamental shift in social interactions.

Đại dịch gây ra một sự thay đổi cơ bản trong giao tiếp xã hội.

Morning shift

Ca sáng

She starts her social work in the morning shift.

Cô ấy bắt đầu công việc xã hội vào ca sáng.

Significant shift

Sự thay đổi đáng kể

There was a significant shift in social media usage trends.

Có sự thay đổi đáng kể trong xu hướng sử dụng mạng xã hội.

Demographic shift

Sự thay đổi dân số

The demographic shift in the city led to more young families moving in.

Sự thay đổi dân số ở thành phố dẫn đến nhiều gia đình trẻ hơn chuyển đến.

Eight-hour shift

Ca làm tám giờ

She works an eight-hour shift at the hospital every day.

Cô ấy làm một ca làm việc tám giờ tại bệnh viện mỗi ngày.

Shift (Verb)

ʃɪft
ʃˈɪft
01

Di chuyển hoặc gây ra sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác, đặc biệt là trên một khoảng cách nhỏ.

Move or cause to move from one place to another, especially over a small distance.

Ví dụ

She decided to shift her focus from work to family.

Cô quyết định chuyển sự tập trung của mình từ công việc sang gia đình.

The company's shift to remote work was successful.

Việc chuyển sang làm việc từ xa của công ty đã thành công.

His perspective on life shifted after the accident.

Quan điểm sống của anh ấy đã thay đổi sau vụ tai nạn.

02

Hãy lảng tránh hoặc gián tiếp.

Be evasive or indirect.

Ví dụ

She tried to shift the conversation away from politics.

Cô ấy đã cố gắng chuyển cuộc trò chuyện ra khỏi chính trị.

During the interview, he attempted to shift focus to his achievements.

Trong cuộc phỏng vấn, anh ấy đã cố gắng chuyển sự tập trung vào thành tích của mình.

His shift in attitude towards the project surprised everyone.

Sự thay đổi thái độ của anh ấy đối với dự án đã khiến mọi người ngạc nhiên.

03

Chuyển số trên xe.

Change gear in a vehicle.

Ví dụ

She had to shift gears in her career after the pandemic.

Cô ấy phải chuyển hướng sự nghiệp của mình sau đại dịch.

He decided to shift his focus from work to family.

Anh ấy quyết định chuyển trọng tâm từ công việc sang gia đình.

After the promotion, he had to shift to a new department.

Sau khi được thăng chức, anh ấy phải chuyển sang một bộ phận mới.

Dạng động từ của Shift (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shift

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shifted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shifted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shifts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shifting

Kết hợp từ của Shift (Verb)

CollocationVí dụ

Shift in your chair

Di chuyển trên ghế

She felt uncomfortable and shifted in her chair during the meeting.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái và dời chỗ trên ghế trong cuộc họp.

Shift in your seat

Nhấc mông ra khỏi ghế

She made a shift in her seat during the awkward silence.

Cô ấy đã thay đổi vị trí ngồi trong lúc im lặng ngượng ngùng.

Shift from foot to foot

Nhún từ chân này sang chân kia

He shifted from foot to foot nervously during the social event.

Anh ta di chuyển từ chân này sang chân khác một cách lo lắng trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shift cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Additionally, societal expectations have with more emphasis placed on personal fulfilment and self-actualization [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] On the other hand, cutting back on packaging also warrants a in consumers' shopping habits [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] In conclusion, the towards remote working facilitated by modern technology is a win-win situation, benefitting both employees and employers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] The rise in personal computer and internet usage and a decrease in landline phone usage indicate a towards more advanced technologies [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Shift

ʃˈɪft wˈʌnz ɡɹˈaʊnd

Gió chiều nào theo chiều ấy

To change one's opinions or arguments, often without being challenged or opposed.

She quickly changed her ground when she realized she was wrong.

Cô ấy nhanh chóng thay đổi quan điểm của mình khi nhận ra mình sai.