Bản dịch của từ Rhythmically trong tiếng Việt

Rhythmically

Adverb

Rhythmically (Adverb)

ɹˈɪðmɪkli
ɹˈɪðmɪkli
01

Theo cách đều đặn và lặp đi lặp lại với mô hình nhịp mạnh và yếu.

In a way that is regular and repeated with a pattern of strong and weak beats.

Ví dụ

She speaks rhythmically to keep the audience engaged.

Cô ấy nói theo nhịp để giữ khán giả quan tâm.

He does not write rhythmically, making his essays hard to follow.

Anh ấy không viết theo nhịp, làm cho bài luận của anh ấy khó theo dõi.

Do you think speaking rhythmically can improve your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng nói theo nhịp có thể cải thiện điểm IELTS của bạn không?

She spoke rhythmically during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói theo nhịp nhàng trong bài kiểm tra nói IELTS.

He did not write rhythmically in his IELTS writing task.

Anh ấy không viết theo nhịp nhàng trong bài viết IELTS của mình.

Dạng trạng từ của Rhythmically (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rhythmically

Nhịp nhàng

More rhythmically

Nhịp nhàng hơn

Most rhythmically

Nhịp nhàng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rhythmically cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhythmically

Không có idiom phù hợp