Bản dịch của từ March trong tiếng Việt

March

Verb Noun [C] Noun [U/C]

March (Verb)

mɑːtʃ
mɑːtʃ
01

Diễu hành, di chuyển theo đoàn.

Marching and moving in groups.

Ví dụ

The protesters marched peacefully through the streets of the city.

Những người biểu tình đã tuần hành một cách ôn hòa trên các đường phố của thành phố.

The students marched in unison to show solidarity for the cause.

Các sinh viên đã đồng loạt tuần hành để thể hiện sự đoàn kết vì chính nghĩa.

The activists planned to march to the government building next week.

Các nhà hoạt động dự định tuần hành đến tòa nhà chính phủ vào tuần tới.

02

Đi bộ theo phong cách quân đội với bước đi được đo đều đặn.

Walk in a military manner with a regular measured tread.

Ví dụ

The soldiers march in formation during the parade.

Các binh sĩ diễu hành theo định kỳ trong cuộc diễu hành.

Protesters march peacefully to demand social justice.

Những người biểu tình diễu hành một cách hòa bình để đòi công bằng xã hội.

The activists march through the city streets for equality.

Các nhà hoạt động diễu hành qua các con phố thành phố để đòi sự bình đẳng.

03

(của một quốc gia, lãnh thổ hoặc bất động sản) có đường biên giới chung với.

(of a country, territory, or estate) have a common frontier with.

Ví dụ

France and Germany march along their shared border.

Pháp và Đức giáp ranh dọc theo biên giới chung của họ.

The two neighborhoods march where their fences meet.

Hai khu phố giáp nhau ở nơi hàng rào của họ gặp nhau.

The rivers march through the valleys, creating natural boundaries.

Các con sông chảy qua các thung lũng, tạo ra ranh giới tự nhiên.

Dạng động từ của March (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

March

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Marched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Marched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marching

Kết hợp từ của March (Verb)

CollocationVí dụ

March in step

Đi theo bước

The students march in step during the school parade.

Các học sinh diễu hành cùng bước trong ngày hội trường.

March (Noun Countable)

mɑːrtʃ
mɑːrtʃ
01

Cuộc diễu hành.

Parade.

Ví dụ

The annual march through downtown attracted a large crowd.

Cuộc tuần hành hàng năm qua trung tâm thành phố đã thu hút một lượng lớn đám đông.

The pride parade was a colorful and festive march.

Cuộc diễu hành tự hào là một cuộc tuần hành đầy màu sắc và mang tính lễ hội.

Participants in the protest organized a peaceful march in the city.

Những người tham gia cuộc biểu tình đã tổ chức một cuộc tuần hành hòa bình trong thành phố.

Kết hợp từ của March (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Quick march

Diễu binh nhanh chóng

The soldiers began a quick march during the parade.

Các binh sĩ bắt đầu diễu binh nhanh trong cuộc diễu hành.

Pro-democracy march

Cuộc biểu tình ủng hộ dân chủ

The pro-democracy march attracted thousands of participants.

Cuộc diễu hành ủng hộ dân chủ đã thu hút hàng ngàn người tham gia.

Anti-racism march

Cuộc biểu tình chống phân biệt chủng tộc

The anti-racism march attracted a diverse crowd of supporters.

Cuộc diễu hành chống phân biệt chủng tộc thu hút một đám đông ủng hộ đa dạng.

Military march

Cuộc diễu binh quân đội

The military march showcased discipline and unity among the soldiers.

Cuộc diễu binh quân sự đã thể hiện sự kỷ luật và sự đoàn kết giữa các binh sĩ.

Fifty-mile march

March ngũ mươi dặm

The group embarked on a fifty-mile march for charity.

Nhóm đã bắt đầu một cuộc diễu hành năm mươi dặm vì từ thiện.

March (Noun)

mˈɑɹtʃ
mˈɑɹtʃ
01

Một vùng đất nằm ở biên giới giữa hai quốc gia hoặc vùng lãnh thổ, đặc biệt là giữa anh và xứ wales hoặc (trước đây) anh và scotland.

An area of land on the border between two countries or territories, especially between england and wales or (formerly) england and scotland.

Ví dụ

The soldiers crossed the march between England and Wales.

Các binh sĩ đã vượt qua biên giới giữa Anh và xứ Wales.

The dispute over the march led to tensions between the countries.

Cuộc tranh cãi về khu vực biên giới gây ra căng thẳng giữa các quốc gia.

Historically, the march was a point of contention between England and Scotland.

Lịch sử, khu vực biên giới là một điểm tranh cãi giữa Anh và Scotland.

02

Một hành động hoặc một trường hợp diễu hành.

An act or instance of marching.

Ví dụ

The protest included a march to the city center.

Cuộc biểu tình bao gồm một cuộc diễu hành đến trung tâm thành phố.

They organized a peaceful march for equality and justice.

Họ tổ chức một cuộc diễu hành hòa bình vì bình đẳng và công bằng.

The annual pride march celebrates diversity and acceptance.

Cuộc diễu hành tự hào hàng năm tôn vinh sự đa dạng và sự chấp nhận.

03

Tháng thứ ba trong năm, ở bắc bán cầu thường được coi là tháng đầu tiên của mùa xuân.

The third month of the year, in the northern hemisphere usually considered the first month of spring.

Ví dụ

The protest took place in March.

Cuộc biểu tình diễn ra vào tháng Ba.

Her birthday is in March.

Ngày sinh nhật của cô ấy vào tháng Ba.

The conference is scheduled for March.

Hội nghị được lên lịch vào tháng Ba.

Dạng danh từ của March (Noun)

SingularPlural

March

Marches

Kết hợp từ của March (Noun)

CollocationVí dụ

Onward march

Tiến lên

The community's onward march towards equality is inspiring.

Sự tiến bộ không ngừng của cộng đồng về sự bình đẳng rất động viên.

Quick march

Diễu binh nhanh chóng

The soldiers marched quickly in the parade.

Các binh sĩ diễu hành nhanh trong cuộc diễu hành.

Pride march

Cuộc diễu hành tự hào

The annual pride march celebrates diversity and equality.

Cuộc diễu hành tự hào hàng năm tôn vinh sự đa dạng và bình đẳng.

Wedding march

Bài hát cưới

The wedding march played as the bride walked down the aisle.

Bản nhạc cưới được phát khi cô dâu đi bên dưới lối đi.

Long march

Cuộc diễu hành dài

The long march of social change is evident in our community.

Sự di chuyển dài của sự thay đổi xã hội rõ ràng trong cộng đồng chúng ta.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng March cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] From to June, enquires in person were the most common method of inquiry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Meanwhile, the number of enquiries received by email and letter declined slightly from January to before decreasing more significantly over the following months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] With the onward of globalization, studying abroad no longer seems to be the exception but rather the norm [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] In-person enquiries became more common than telephone enquiries by and continued an upward trend, hitting around 1200 enquiries in June [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023

Idiom with March

mˈɑɹtʃ ɨn ə sˈɪŋɡəl fˈaɪl

Đi thành hàng một

Lined up, one behind the other; in a line, one person or one thing wide.

The students marched in single file during the school parade.

Các học sinh đi hàng ngang khi diễu hành của trường.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in a single file...

March in step (with someone)

mˈɑɹtʃ ɨn stˈɛp wˈɪð sˈʌmwˌʌn

Bước đều bước

[marching or dancing] in cadence with another person.

During the parade, they marched in step with perfect synchronization.

Trong cuộc diễu hành, họ đi cùng nhịp với sự đồng bộ hoàn hảo.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in step with someone...

March to (the beat of) a different drummer

mˈɑɹtʃ tˈu ðə bˈit ˈʌv ə dˈɪfɚənt dɹˈʌmɚ

Đi một đường riêng/ Khác người, khác đời

To believe in a different set of principles.

She always marches to a different drummer, never following the crowd.

Cô ấy luôn đi theo một bộ nguyên tắc khác, không bao giờ theo đám đông.