Bản dịch của từ Chanting trong tiếng Việt

Chanting

Verb Noun [U/C]

Chanting (Verb)

tʃˈæntɪŋ
tʃˈæntɪŋ
01

Nói hoặc hét các từ hoặc âm thanh trong một nhóm, thường với một nhịp điệu cụ thể, như một phần của nghi lễ tôn giáo hoặc phản kháng.

Say or shout words or sounds in a group often with a particular rhythm as a part of a religious ceremony or protest.

Ví dụ

They were chanting slogans during the protest.

Họ hô khẩu hiệu trong cuộc biểu tình.

She never enjoys chanting in crowded places.

Cô ấy không bao giờ thích hô lên ở nơi đông người.

Are they planning to start chanting at the rally?

Họ có dự định bắt đầu hô lên tại cuộc biểu tình không?

Dạng động từ của Chanting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chanting

Chanting (Noun)

tʃˈæntɪŋ
tʃˈæntɪŋ
01

Hành động hoặc thực hành lặp lại hoặc hét lên các từ hoặc âm thanh trong một nhóm, thường có nhịp điệu cụ thể, như một phần của nghi lễ tôn giáo hoặc phản đối.

The action or practice of repeating or shouting words or sounds in a group often with a particular rhythm as a part of a religious ceremony or protest.

Ví dụ

Chanting is common in religious rituals.

Việc hát lên thường xuyên trong các nghi lễ tôn giáo.

Not everyone enjoys the chanting during protests.

Không phải ai cũng thích việc hát lên trong các cuộc biểu tình.

Do you think chanting can create a sense of unity?

Bạn có nghĩ việc hát lên có thể tạo ra cảm giác đoàn kết không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chanting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and together, which is a stimulating experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Chanting

Không có idiom phù hợp