Bản dịch của từ Recite trong tiếng Việt

Recite

Verb

Recite (Verb)

ɹəsˈɑɪt
ɹɪsˈɑɪt
01

Lặp lại thành tiếng hoặc đọc lại (một bài thơ hoặc đoạn văn) từ trí nhớ trước khán giả.

Repeat aloud or declaim a poem or passage from memory before an audience

Ví dụ

She recited a famous poem at the social gathering.

Cô ấy đã học thuộc một bài thơ nổi tiếng tại buổi tụ tập xã hội.

He recites his speech confidently during the social event.

Anh ấy tự tin thuyết trình của mình trong sự kiện xã hội.

The students recite historical facts at the social studies class.

Các học sinh học thuộc các sự kiện lịch sử tại lớp học xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recite

Không có idiom phù hợp