Bản dịch của từ Chant trong tiếng Việt

Chant

Noun [U/C] Verb

Chant (Noun)

tʃˈænt
tʃˈænt
01

Một đoạn nhạc ngắn gồm hai cụm từ trở lên dùng để hát các từ không có vần điệu; một thánh vịnh hoặc bài thánh ca được hát theo thứ nhạc đó.

A short musical passage in two or more phrases used for singing unmetrical words; a psalm or canticle sung to such music.

Ví dụ

The crowd started a rhythmic chant during the protest.

Đám đông bắt đầu hô vang nhịp nhàng trong cuộc biểu tình.

The football fans sang a chant to support their team.

Những người hâm mộ bóng đá đã hát một bài thánh ca để ủng hộ đội của họ.

The religious ceremony included a beautiful chant.

Buổi lễ tôn giáo bao gồm một bài thánh ca hay.

02

Một cụm từ có nhịp điệu lặp đi lặp lại, thường được một đám đông hét lên hoặc hát đồng thanh.

A repeated rhythmic phrase, typically one shouted or sung in unison by a crowd.

Ví dụ

During the protest, the crowd started a powerful chant.

Trong cuộc biểu tình, đám đông bắt đầu hô vang mạnh mẽ.

The chant of unity echoed through the social movement.

Tiếng hô đoàn kết vang vọng khắp phong trào xã hội.

The rhythmic chant energized the participants in the social gathering.

Tiếng hô vang nhịp nhàng tiếp thêm sinh lực cho những người tham gia cuộc tụ họp xã hội.

Dạng danh từ của Chant (Noun)

SingularPlural

Chant

Chants

Kết hợp từ của Chant (Noun)

CollocationVí dụ

Ritual chant

Lễ hát

The tribe performed a ritual chant during the harvest festival.

Bộ tộc thực hiện lễ cầu hòa trong lễ hội thu hoạch.

Gregorian chant

Thánh ca gregorian

The gregorian chant is a form of medieval liturgical music.

Gregorian chant là một hình thức âm nhạc lễ cổ điển.

Football chant

Khúc hát bóng đá

The football chant echoed through the stadium, uniting fans in support.

Bản hát bóng đá vang qua sân vận động, đoàn kết người hâm mộ.

Traditional chant

Hát truyền thống

The community gathered to perform a traditional chant during the festival.

Cộng đồng tụ tập để thực hiện một trình diễn truyền thống trong lễ hội.

Chant (Verb)

tʃˈænt
tʃˈænt
01

Nói hoặc hét lên nhiều lần với giọng điệu như một bài hát.

Say or shout repeatedly in a sing-song tone.

Ví dụ

The protesters chanted slogans outside the government building.

Những người biểu tình hô vang khẩu hiệu bên ngoài tòa nhà chính phủ.

The crowd chanted the team's name during the match.

Đám đông hô vang tên đội trong trận đấu.

The students chanted in unison at the school assembly.

Học sinh đồng thanh hô vang tại hội trường.

Dạng động từ của Chant (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Chant

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Chanted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Chanted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Chants

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Chanting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Chant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] During a concert or a sports game, people could dance and together, which is a stimulating experience for outgoing individuals [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Chant

Không có idiom phù hợp